| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 04/09/2025 | Em Hồ Nguyễn Trúc Phương – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 12,760,000 |
| 04/09/2025 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Mở TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 10,127,750 |
| 04/09/2025 | Em Bùi Kim Anh – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026 (9,500,000) + Bảo hiểm y tế (789,750) + Bảo hiểm tai nạn (60,000) + Kiểm tra Anh văn đầu vào (100,000) + Thẻ sinh viên, hồ sơ, sổ tay sinh hoạt đầu khóa (200,250). | 10,650,000 |
| 04/09/2025 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí 3 môn học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 2,800,000 |
| 06/09/2025 | Em Nguyễn Thị Thùy Trang – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Kinh tế (Huế): Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 4,230,000 |
| 07/09/2025 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Mua 2 bộ đồ đồng phục, 1 bộ đồ thể dục (815,00) + Bộ sách giáo khoa Lớp 8 (322,309). | 1,137,309 |
| 07/09/2025 | Em Quách Lâm Ái Vy – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Tất Thành: Mua 2 bộ đồ đồng phục (398,000) + Mua bộ sách giáo khoa Lớp 11 (410,000). | 808,000 |
| 07/09/2025 | Em Đoàn Văn Thịnh – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q7: Bảo hiểm y tế Năm học 2025-2026 (884,520) + Mua bộ sách giáo khoa Lớp 11 (200,000) + Các khoản đầu năm (1,000,000). | 2,084,520 |
| 07/09/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 8/2025. | 275,000 |
| 07/09/2025 | Tiền điện tháng 8/2025. | 246,110 |
| 09/09/2025 | Em Huỳnh Nguyễn Minh Tú – Sinh viên năm 2 Đại học Mở TP.HCM: Mua sách Năm học 2025-2026. | 400,000 |
| 09/09/2025 | Em Trần Lê Hoài Thương – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Công Thương TP.HCM: Học phí 2 môn học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 7,300,000 |
| 10/09/2025 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 11/09/2025 | Em Lê Thị Minh Hoàng – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 9,450,000 |
| 11/09/2025 | Tiền nước Tháng 9/2025. | 59,357 |
| 12/09/2025 | Quà tựu trường – Em Nguyễn Thị Nguyên và Vũ Thụy Ngọc Như Năm học 2025-2026 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000125453). | 1,430,000 |
| 14/09/2025 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trãi: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 12. | 373,000 |
| 14/09/2025 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 11 Trường THPT Đa Phước: Mua 2 bộ đồ đồng phục (710,000) + 1 bộ thể dục (180,000) + 1 bộ sách giáo khoa Lớp 11 (407,000). | 1,297,000 |
| 14/09/2025 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 11 Trường THPT Gò Công (Tiền Giang): Bảo hiểm y tế Năm học 2025-2026 (568,620) + Bảo hiểm tai nạn (120,000) + Thẻ điểm danh (36,380). | 725,000 |
| 16/09/2025 | Em Bùi Phước Hoài Vũ – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Hỗ trợ chi phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 1,855,000 |
| 19/09/2025 | Em Nguyễn Văn Dương – Sinh viên năm 2 Trường Cao Đẳng Du Lịch Sài Gòn: Hỗ trợ học phí Năm học 2025-2026. | 10,000,000 |
| 21/09/2025 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Mua bổ sung 2 quyển sách Tiếng Anh . | 363,000 |
| 23/09/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9/2025: Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (15,000) +Tiền điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (39,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + STEM (180,000) + Các môn tự chọn (57,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Học phẩm (110,000). | 1,417,800 |
| 23/09/2025 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000125916) (10,480,000) + Phí chuyển tiền (22,000). | 10,502,000 |
| 25/09/2025 | Em Trần Tri Ân – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Bảo hiểm y tế Năm học 2025-2026. | 631,800 |
| 26/09/2025 | Em Nguyễn Ngọc Nguyên Khánh – Lớp 9 Trường THCS Phú Lộc (Huế) – Quà tựu trường Năm học 2025-2026 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000126152). | 1,000,000 |
| 26/09/2025 | Em Hà Thị Nguyệt Anh – Lớp 10 Trường THPT Phan Đăng Lưu (Huế) – Quà tựu trường Năm học 2025-2026 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000126152). | 1,000,000 |
| 30/09/2025 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9/2025: Bảo hiểm y tế (631,800) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Các môn tự chọn (57,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (39,000) + Kỹ năng sống (90,000) + STEM (180,000). | 1,307,800 |
| 30/09/2025 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9/2025: Bảo hiểm y tế (631,800) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Các môn tự chọn (57,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (39,000) + Kỹ năng sống (90,000) + STEM (180,000). | 1,307,800 |
| 30/09/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn dạy online – Cô Nguyễn Thị Hồng Nhung – tháng 9/2025: 350,000 đ/buổi x 3 buổi. | 1,050,000 |
| 30/09/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn – Thầy Phan Văn Nhật – tháng 9/2025: 350,000 đ/buổi x 6 buổi. | 2,100,000 |
| 30/09/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn dạy online – Thầy Matthew – tháng 9/2025: 450,000 đ/buổi x 6 buổi. | 2,700,000 |
| 30/09/2025 | Phụ cấp Cộng tác viên tháng 9/2025 (Danh sách đính kèm) – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu số: 122403). | 15,000,000 |
| 30/09/2025 | Phụ cấp Tình nguyện viên tháng 9/2025 (Danh sách đính kèm). | 9,000,000 |
| 30/09/2025 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 9/2025: Nước uống (15,000) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (45,000) + Chuyển đổi số (57,500) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (230,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (45,000). | 1,109,300 |