| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 05/09/2023 | Em Bùi Minh Mẫn – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM: Học phí học kỳ 1 năm học 2023-2024 (13,000,000) + Phí nhập học (300,000) + Bảo hiểm y tế HK1 (850,500) + Bảo hiểm tai nạn 15 tháng (130,000). | 14,280,500 |
| 05/09/2023 | Em Nguyễn Kim Châu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học An Giang: Học phí học kỳ 1 năm học 2023-2024 (5,497,000) + Khám sức khỏe lần đầu (120,000) + Bảo hiểm y tế năm 1 (680,400) + Bảo hiểm tai nạn năm 1 (120,000). | 6,417,400 |
| 05/09/2023 | Em Nguyễn Hiếu – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên Lê Quý Đôn: Mua bộ sách giáo khoa + sách bài tập Lớp 11. | 403,000 |
| 05/09/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 8/2023. | 275,000 |
| 05/09/2023 | Tiền điện tháng 8/2023. | 442,798 |
| 06/09/2023 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000087318). | 7,284,000 |
| 06/09/2023 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Các khoản đầu năm: Quỹ Đoàn – Hội (20,000) + Bảo hiểm thân thể (120,000) + Nước uống (40,000) + Ấn phẩm (50,000) + Tin nhắn điện tử (50,000) + Ghế ngồi sinh hoạt tập thể (50,000). | 330,000 |
| 06/09/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 10. | 458,000 |
| 07/09/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Tạm thu học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (6,000,000) + Bảo hiểm y tế 15 tháng (850,500) + Bảo hiểm tai nạn ( tạm tính cho cả khóa) (120,000) + Dịch vụ Công nghệ thông tin và thư viện (tính cho cả khóa) (250,000) + Tài liệu học vụ (tính cho cả khóa) và khám sức khỏe (250,000) + Tiền thi đầu vào môn Anh văn (350,500). | 7,821,000 |
| 07/09/2023 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 8,142,000 |
| 09/09/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 11. | 440,000 |
| 09/09/2023 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Sài Gòn: Học phí học kỳ 1 – Năm học 2023-2024. | 7,476,000 |
| 09/09/2023 | Tiền nước tháng 9/2023. | 50,260 |
| 09/09/2023 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Mua bổ sung sách giáo khoa Lớp 10. | 97,000 |
| 09/09/2023 | Em Vũ Thụy Ngọc Như – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Tài Chính Marketing: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 15,000,000 |
| 10/09/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Mua bổ sung sách bài tập và sách Tiếng anh. | 178,000 |
| 10/09/2023 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Mua bộ sách giáo khoa (344,000) + 2 bộ đồ đồng phục (610,000) + 1 bộ đồ thể dục (200,000). | 1,154,000 |
| 12/09/2023 | Em Trần Thị Minh Phương – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ: Bảo hiểm y tế (816,480) + Thư viện (100,000) + Khám sức khỏe (220,000) + Bảng tên, dây đeo (80,000) + Hướng dẫn, tập huấn sinh viên đầu khóa (80,000) + Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (16,435,200) + Bảo hiểm tai nạn (250,000). | 17,981,680 |
| 13/09/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tiền đề cương 3 môn (Văn, Toán, Hóa) và tiền máy lạnh. | 215,000 |
| 13/09/2023 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 14/09/2023 | Em Nguyễn Ngọc Thu Duyên – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 15,000,000 |
| 14/09/2023 | Em Trần Lê Hoài Thương – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 15,000,000 |
| 14/09/2023 | Em Huỳnh Nguyễn Minh Tú – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Mua 2 áo đồng phục. | 220,000 |
| 14/09/2023 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Mua 2 áo đồng phục. | 220,000 |
| 14/09/2023 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Mua sách Anh văn tăng cường. | 368,000 |
| 15/09/2023 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 11,786,000 |
| 15/09/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Mua 1 bộ đồng phục (369,000) + Bộ sách giáo khoa Lớp 11 (219,000) + Sách tiếng anh (53,000). | 641,000 |
| 17/09/2023 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 9 Trường THCS Phước Lộc: Mua 1 bộ đồ đồng phục (290,000) + 1 bộ đồ thể dục (220,000) + Bộ sách giáo khoa Lớp 9 (272,000). | 782,000 |
| 19/09/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Bảo hiểm y tế (680,400) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Ấn phẩm (170,000). | 880,400 |
| 21/09/2023 | Hỗ trợ Trường Tình Thương Lasan Tân Hưng tổ chức Chương trình Trung thu – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000087702). | 23,333,000 |
| 23/09/2023 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 9 Trường THCS Huỳnh Xuân Việt (Tiền Giang): Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (4 tháng) (176,000) + Bảo hiểm y tế (632,000) + Bảo hiểm tai nạn (120,000) + Tăng tiết (360,000). | 1,288,000 |
| 23/09/2023 | Em Nguyễn Nhật Phương Linh – Lớp 12 Trường THPT Phú Quới (Vĩnh Long): Bảo hiểm thân thể. | 180,000 |
| 24/09/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tiền lắp cửa kính (130,000) + Lắp máy lạnh (170,000). | 300,000 |
| 24/09/2023 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (45,000) + Nước uống cả năm (100,000) + Khám sức khỏe học sinh đầu năm (50,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (100,000). | 1,020,000 |
| 24/09/2023 | Em Lê Minh Tài – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 15,000,000 |
| 26/09/2023 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 9/2023: Các ứng dụng dạy học trực tuyến (20,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (20,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000). | 950,000 |
| 26/09/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000). | 540,000 |
| 27/09/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Các khoản đầu năm: Ấn phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Hồ sơ học sinh (60,000) + Nước uống cả năm (135,000) + Phần mềm học tập qua internet cả năm (80,000) + Học phí tháng 9/2023: Stem (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (300,000). | 1,635,400 |
| 27/09/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phí tháng 9/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000) | 690,000 |
| 28/09/2023 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Học bạ, phù hiệu, thẻ học sinh (28,000) + Khám sức khỏe đầu năm (20,000) + Phần mềm online (100,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 993,000 |
| 29/09/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 11 (221,000) + 2 quyển sách Anh văn (118,000). | 339,000 |
| 29/09/2023 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phí tháng 9/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000). | 690,000 |
| 30/09/2023 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (20,000) + Học phí tháng 9/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000). | 910,000 |
| 30/09/2023 | Em Nguyễn Hiếu – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên Lê Quý Đôn: Bảo hiểm tai nạn (50,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Khám sức khỏe học viên (30,000). | 760,400 |
| 30/09/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 9-2023. | 15,000,000 |
| 30/09/2023 | Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 9-2023. | 4,000,000 |