Cập nhật chi Tháng 5-2023

Ngày Diễn giải Số tiền
06/5/2023 Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 11 Trường Nguyễn Trường Tộ: Học phí HK2 (4 tháng): Công lập 9 tháng (1,080,000) + Tăng tiết (720,000) + Học liệu (200,000) + Vệ sinh (60,000). 2,060,000
06/5/2023 Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Mua sách bài tập Tiếng Anh (115,000) + Làm hồ sơ tuyển sinh Lớp 10 (200,000) + Chụp hình (150,000). 465,000
06/5/2023 Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023. 3,445,000
09/5/2023 Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 5/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). 400,000
09/5/2023 Tiền nước tháng 5/2023. 34,036
09/5/2023 Tiền điện thoại và internet tháng 4/2023. 275,000
09/5/2023 Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 5/2023: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). 365,000
10/5/2023 Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 5/2023: Năng khiếu (60,000) + Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (160,000) + Tiếng anh nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000) + Thi nghề (60,000). 727,000
10/5/2023 Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 5/2023: Công lập (60,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000). 460,000
11/5/2023 Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 4+5/2023: Giáo dục Stem (180,000) + Buổi 2 (300,000) + Học phí công lập (120,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (40,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (200,000) + Mua dụng cụ học nghề (206,000). 1,221,000
11/5/2023 Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. 300,000
13/5/2023 Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Tiền học thêm môn Toán tháng 4/2023. 500,000
13/5/2023 Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 5/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). 500,000
16/5/2023 Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 5/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000) + Ôn thi tốt nghiệp (2,160,000). 2,765,000
16/5/2023 Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 5/2023: Học phí công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (210,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (100,000). 545,000
16/5/2023 Em Lê Hoàng Huy – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 5/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). 400,000
16/5/2023 Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4+5/2023: Buổi 2 (100,000) + Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (100,000) + Năng khiếu (75,000) + Nước uống (30,000) + Tiền điện (50,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (250,000) + Tin học (75,000) + Vệ sinh (40,000). 797,000
16/5/2023 Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 5/2023: Công lập (120,000) + Bảo trì máy (25,000) + Tiền điện (40,000) + Buổi 2 (210,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản ngữ (100,000). 510,000
17/5/2023 Phí SMS tháng 5,6,7-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 969 0706 – 090 390 6100 – 094 696 3819. 198,000
17/5/2023 Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 3+4/2023: Tiếng anh bản ngữ (400,000) + Nước uống (30,000) + Ngoại khóa (120,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (320,000) + Vi tính (120,000) + Học bơi (154,000) + Buổi 2 (160,000) + Tin học chuẩn Quốc tế (300,000) + Tiền điện (50,000). 1,814,000
17/05/2023 Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 5/2023: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000) + Học phí công lập (120,000). 620,000
17/5/2023 Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 4+5/2023: Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Nước uống (20,000) + Tài trợ giáo dục (60,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (200,000). 1,120,000
21/5/2023 Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 8 Trường THCS Phước Lộc: Học phí tháng 4+5/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (160,000) + Anh văn bản ngữ (500,000) + Tin học (60,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Nước uống (20,000) + Giấy kiểm tra, đề kiểm tra (20,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000). 970,000
23/5/2023 Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 5/2023: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). 460,000
23/5/2023 Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 5/2023: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). 460,000
24/5/2023 Tiền điện tháng 5/2023. 412,667
26/5/2023 Phí SMS tháng 5,6,7-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 090 6365 090. 66,000
26/5/2023 Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Ôn thi tốt nghiệp THPT. 1,600,000
26/5/2023 Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng): Công lập 9 tháng (1,080,000) + Kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ (320,000) + Tiếng anh (240,000) + Tin học (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). 2,960,000
29/5/2023 Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 5/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 5/2023 (500,000) + Ôn thi tuyển sinh THCS (500,000) + Tiền làm hồ sơ tuyển sinh (200,000) + Chụp hình (150,000). 1,710,000
30/5/2023 Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 5/2023: Học phí công lập (120,000) + Bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (210,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (100,000). 545,000
30/5/2023 Tiền in 2 poster Nụ cười 3 – Em Đến Trường (200,000) + Tiền xe (78,000). 278,000
31/5/2023 Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 5-2023. 3,000,000
31/5/2023 Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 5-2023. 15,000,000