| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 02/04/2025 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000117276). | 10,160,000 |
| 02/04/2025 | Tiền thuê nhà Tháng 4+5/2025. | 28,000,000 |
| 04/04/2025 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 3+4/2025: Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Sử dụng máy lạnh (100,000) + Chuyển đổi số (32,000) + Nước uống (20,000). | 1,172,000 |
| 05/04/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 4/2025: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (180,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000). | 482,000 |
| 06/04/2025 | Tiền điện tháng 3/2025. | 274,068 |
| 06/04/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 3/2025. | 275,000 |
| 08/04/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 4/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học Quốc tế (120,000). | 926,000 |
| 08/04/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 4/2025: Nước uống (10,000) + STEM (67,500) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000) + Tăng cường ngoại ngữ (69,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (80,000) + Kỹ năng sống (51,750). | 560,250 |
| 08/04/2025 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Tiền học thêm môn Tiếng anh tháng 4/2025. | 500,000 |
| 08/04/2025 | Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Hỗ trợ học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 8,845,480 |
| 11/04/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 4/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Bóng bàn (80,000) + Tin học MOS (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 885,000 |
| 12/04/2025 | Em Nguyễn Trang Kiều My – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 1+2+3+4/2025: Nước uống (42,000) + Buổi 2 (1,120,000) + Công lập (400,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (320,000) – Được miễn giảm (760,000). | 1,122,000 |
| 12/04/2025 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 11 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 4/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,000) + STEM (100,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Chuyển đổi số (17,500) + Điện máy lạnh (30,000). | 792,500 |
| 12/04/2025 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 4+5/2025: Công lập (240,000) + Nước uống (30,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (105,000) + Buổi 2 (560,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (135,000) + Kỹ năng sống (135,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (330,000) + Điện máy lạnh (122,500). | 1,897,500 |
| 13/04/2025 | Em Lê Văn Biển – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Học phí tháng 2+3+4/2025: Kỹ năng sống (200,000) + Nước uống (33,000) + Buổi 2 (405,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (250,000) – Hoàn trả lại 3 tháng học phí công lập T9+10+11/2024 (90,000). | 798,000 |
| 15/04/2025 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 04/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (150,000) + Công lập (60,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 273,700 |
| 15/04/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 4/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (15,000). | 455,000 |
| 15/04/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 4/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (15,000). | 455,000 |
| 15/04/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 4/2025: Máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học MOS (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (10,000). | 906,000 |
| 15/04/2025 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 4+5/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (147,500) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (52,500) + Nước uống (24,000) + Chuyển đổi số (64,000). | 838,000 |
| 15/04/2025 | Em Lê Thành Phát – Lớp 7 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 4/2025: Tin nhắn điện tử (20,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (26,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (90,000) + Buổi 2 (100,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Các môn tự chọn (34,000) + Năng khiếu (90,000) + Nước uống (12,000) + STEM (90,000) + Tin học (90,000). | 662,000 |
| 15/04/2025 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4/2025: Buổi 2 (69,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (172,500) + Kỹ năng sống (60,000) + STEM (67,500) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (127,500) + Năng khiếu (52,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000). | 653,500 |
| 15/04/2025 | Tiền nước tháng 4/2025. | 98,928 |
| 16/04/2025 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 16/04/2025 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 3/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Năng khiếu (50,000). | 656,000 |
| 16/04/2025 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 4/2025: Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 483,700 |
| 17/04/2025 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4/2025: Buổi 2 (69,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (172,500) + Kỹ năng sống (60,000) + STEM (67,500) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (127,500) + Năng khiếu (52,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000). | 653,500 |
| 17/04/2025 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (46,000) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (80,000). | 687,500 |
| 17/04/2025 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (46,000) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (80,000). | 687,500 |
| 17/04/2025 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 4/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Năng khiếu (50,000). | 656,000 |
| 19/04/2025 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Phí và đồng phục tham gia Câu Lạc Bộ của Trường. | 180,000 |
| 20/04/2025 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 4/2025: Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Chuyển đổi số (28,700) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 833,700 |
| 20/04/2025 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 10 Trường THPT Đa Phước: Học phí tháng 3+4+5/2025: Công lập (300,000) + Buổi 2 (700,000) + Ngoại ngữ với người Nước ngoài (440,000) + Tin học (480,000) + Kỹ năng sống (160,000) + STEM (200,000) + Dịch vụ sử dụng máy lạnh (225,000). | 2,505,000 |
| 22/04/2025 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5/2025: Nước uống (24,000) + Buổi 2 (560,000) + Công lập (200,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (160,000). | 944,000 |
| 23/04/2025 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 7 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 4/2025: Buổi 2 (180,000) + Ngoại ngữ tăng cường (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (220,000) + Tin học (95,000) + Điện máy lạnh (35,000). | 790,000 |
| 25/04/2025 | Em Nguyễn Thị Thùy Trang – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Kinh tế (Huế): Hỗ trợ học phí học kỳ 2 – Năm học 2024-2025. | 3,923,870 |
| 25/04/2025 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 3+4/2025: Chuyển đổi số (97,750) + Buổi 2 (161,000) + Kỹ năng sống (140,000) + Năng khiếu (120,750) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (50,000) + Nước uống (34,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (402,500) + STEM (157,500). | 1,163,500 |
| 26/04/2025 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (160,000) + Công lập (200,000) + Nước uống (24,000) + Buổi 2 (560,000) + Tiền học thêm môn Anh văn từ ngày 8/4/2025->6/5/2025 (500,000). | 1,444,000 |
| 27/04/2025 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5/2025: Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (24,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (160,000). | 944,000 |
| 27/04/2025 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Ôn thi tốt nghiệp THPT. | 1,120,000 |
| 29/04/2025 | Em Nguyễn Thị Nguyên – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Nam Cần Thơ: Hỗ trợ học phí học kỳ 3 Năm học 2024-2025. | 6,190,000 |
| 29/04/2025 | Phụ cấp Cộng tác viên tháng 4/2025 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu số: 117277). | 15,000,000 |
| 29/04/2025 | Phụ cấp Tình nguyện viên tháng 4/2025. | 7,500,000 |
| 29/04/2025 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Thi đánh giá năng lực. | 300,000 |