| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 02/04/2024 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 4/2024: Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Bơi (44,500) + Kỹ năng sống (40,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Điện máy lạnh (14,000) + Nước uống (17,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (115,000) + Buổi 2 (46,000). | 336,500 |
| 02/04/2024 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 3/2024. | 500,000 |
| 02/04/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 02/2024: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (20,000) + Buổi 2 (290,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Nước uống (8,000) + Chuyển đổi số (22,000). | 610,000 |
| 03/04/2024 | Tiền thuê nhà tháng 4 + tháng 5/2024. | 28,000,000 |
| 04/04/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (290,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). | 654,000 |
| 07/04/2024 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000100320). | 7,494,000 |
| 07/04/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 4/2024: Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000). | 475,000 |
| 07/04/2024 | Tiền điện tháng 3/2024. | 345,731 |
| 07/04/2024 | Tiền điện thoại và internet tháng 3/2024. | 275,000 |
| 07/04/2024 | Tiền nước tháng 4/2024. | 26,532 |
| 07/04/2024 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (5,500) + Sổ liên lạc điện tử (12,500). | 808,000 |
| 09/04/2024 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 4/2024: Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Anh văn bản ngữ (75,000) + Nước uống (20,000). | 395,000 |
| 09/04/2024 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Học phí tháng 4/2024: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). | 472,000 |
| 09/04/2024 | Mua 3 bình nước suối ViVa 18.5l (57,000 đ x 3 bình). | 171,000 |
| 10/04/2024 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 4/2024: Nước uống (11,000) + Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000). | 371,000 |
| 12/04/2024 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4+5/2024: Phần mềm trực tuyến (60,000) + Sổ liên lạc điện tử (60,000) + Học bơi (133,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (138,000) + Kỹ năng sống (120,000) + STEM (135,000) + Điện máy lạnh (49,000) + Nước uống (30,000) + Tin học quốc tế (255,000) + Năng khiếu (121,000). | 1,331,000 |
| 12/04/2024 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 4/2024: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 290,000 |
| 13/04/2024 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 4/2024: Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000) + Quỹ lớp (100,000) + Quỹ người nghèo (140,000) – Nhà trường hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 475,000 |
| 13/04/2024 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 4/2024: Công lập (120,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 930,000 |
| 13/04/2024 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (240,00) + Buổi 2 (221,250) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (210,000) + Tin học (75,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Tiền học thêm môn Lý tháng 4/2024 (500,000) – Được miễn giảm (551,250). | 765,000 |
| 13/04/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 4/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 730,000 |
| 14/04/2024 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (240,000) + Buổi 2 (540,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học (240,000) + Nước uống (20,000) + Tiền thuê máy lạnh + tiền điện (160,000) + Tài trợ giáo dục (60,000). | 1,460,000 |
| 14/04/2024 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Điện máy lạnh tháng 4+5/2024. | 60,000 |
| 14/04/2024 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4+5/2024: Năng khiếu (160,000) + Nước uống (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (60,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + Tin học (100,000) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (138,000) + Bơi (177,000). | 1,369,000 |
| 14/04/2024 | Tiền rác tháng 4+5+6/2024. | 210,000 |
| 16/04/2024 | Em Nguyễn Phú Hào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 1+2+3+4/2024: Năng khiếu (241,500) + Nước uống (68,000) + Sổ liên lạc điện tử (120,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (84,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (805,000) + Tin học (135,000) + Buổi 2 (230,000) + Kỹ năng sống (200,000) + Bơi (309,750) – Được miễn giảm (424,750). | 1,768,500 |
| 17/04/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (5,500) + Sổ liên lạc điện tử (12,500). | 808,000 |
| 19/04/2024 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 9 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 4+5/2024: Tin học (60,000) + Buổi 2 (184,000) + Tiếng anh bản xứ (460,000) + Kỹ năng sống (138,000) + STEM (180,000) + Năng khiếu (160,000) + Nước uống (20,000) + Điện máy lạnh (68,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (120,000). | 1,420,000 |
| 20/04/2024 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4/2024: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (46,000). | 867,500 |
| 20/04/2024 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4/2024: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (76,000). | 837,500 |
| 21/04/2024 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 9 Trường THCS Phước Lộc: Tiền học thêm 3 môn (Toán, Văn, Anh) ôn thi tốt nghiệp tháng 2+3/2024. | 1,000,000 |
| 24/04/2024 | Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 7,650,000 |
| 24/04/2024 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm, kỹ năng sống (160,000) + Anh văn người nước ngoài (400,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,490,000 |
| 24/04/2024 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,090,000 |
| 24/04/2024 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 3+4+5/2024: Công lập (360,000) + Buổi 2 (840,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (400,000) + Nước uống (30,000) + Tiền điện máy lạnh (240,000) + Tài trợ giáo dục (90,000). | 1,960,000 |
| 25/04/2024 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 4/2024: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + STEM (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (295,000). | 745,000 |
| 25/04/2024 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 4+5/2024: Công lập (240,000) + Các ứng dụng dạy học trực tuyến (30,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (30,000) + Buổi 2 (420,000) + Tin học (180,000) + Năng khiếu (135,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Tăng cường ngoại ngữ (90,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (150,000). | 1,395,000 |
| 29/04/2024 | Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 4-2024. | 4,000,000 |
| 29/04/2024 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 4-2024. | 16,500,000 |