Ngày | Diễn giải | Số tiền |
01/04/2023 | Em Võ Minh Huy – Lớp 8 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023: Công lập (480,000) + Tiếng anh (320,000) + Tin học (320,000) + Tăng tiết (800,000). | 1,920,000 |
02/04/2023 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 01+02+03/2023: Công lập (360,000) + Buổi 2 (900,000) + Nước uống (30,000) + Tài trợ giáo dục (90,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (600,000). | 1,980,000 |
04/04/2023 | Em Trần Huỳnh Chính Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 03/2023: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
04/04/2023 | Tiền thuê nhà tháng 04 + tháng 05/2023. | 28,000,000 |
05/04/2023 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 04/2023: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Anh văn người bản xứ (200,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). | 760,000 |
06/04/2023 | Em Lê Công Vinh – Lớp 11 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: phí tháng 03+04+05/2023: Công lập (360,000) + Buổi 2 (750,000) + Anh văn nước ngoài (500,000) + Sổ liên lạc điện tử HKII (60,000) + Nước uống HKII (80,000) + Giấy thi HKII (20,000) + Hoạt động phí + Tài trợ giáo dục (90,000) + Nghề (100,000) + Lệ phí thi MOS (830,000). | 2,790,000 |
08/04/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 04/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Tin học (40,000) + Đề cương ôn môn ngữ văn (30,000) + Làm giấy tốt nghiệp (50,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 03+04/2023 (1,000,000). | 1,420,000 |
08/04/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 04/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). | 400,000 |
09/04/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 04/2023: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000) + Học phí công lập (120,000). | 660,000 |
11/04/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 04/2023: Công lập (60,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000). | 460,000 |
11/04/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 04/2023: Năng khiếu (30,000) + Bơi (38,500) + Kỹ năng sống (40,000) + Nghề (25,00) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh nước ngoài (100,000) + Tin học (30,000). | 373,500 |
11/04/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 04/2023: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 365,000 |
11/04/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 04/2023: Học phí công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 735,000 |
11/04/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 04/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
11/04/2023 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 03+04/2023: Công lập (240,000) + Bảo trì máy (50,000) + Tiền điện (80,000) + Buổi 2 (600,000) + Nước uống (30,000) + Tiếng anh bản ngữ (400,000). | 1,400,000 |
12/04/2023 | Em Lê Hoàng Huy – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 02+03+04/2023:Công lập (180,000) + Buổi 2 (450,000) + Nước uống (30,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Anh văn bản ngữ (300,000). | 1,200,000 |
12/04/2023 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 12/2022 + 04/2023: Học phí công lập (240,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm (200,000). | 1,210,000 |
12/04/2023 | Em Nguyễn Hiếu – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Lê Quý Đôn: Học phí tháng 04/2023: Công lập (120,000) + Anh văn (120,000) + Tăng giờ (160,000). | 400,000 |
12/04/2023 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 04+05/2023: Học phí công lập (240,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm (200,000). | 1,210,000 |
13/04/2023 | Tiền rác tháng 4+5+6/2023. | 210,000 |
14/04/2023 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 8 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 03+04/2022: Công lập (60,000) + Tin học (60,000) + Buổi 2 (160,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản xứ (500,000) + S.School (42,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Stem (160,000). | 1,122,000 |
14/04/2023 | Tiền nước tháng 04/2023. | 50,419 |
15/04/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Tiền học thêm môn Toán tháng 03/2023. | 500,000 |
15/04/2023 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 04+05/2023: Buổi 2 (600,000) + Công lập (200,000). | 800,000 |
16/04/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 04/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 04/2023 (500,000). | 860,000 |
16/04/2023 | Em Nguyễn Tấn Thành – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023. | 1,250,000 |
16/04/2023 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 10 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí công lập 9 tháng (110,000 x 9) + Tiền quỹ lớp (10,000). | 1,000,000 |
18/04/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 03/2023. | 278,397 |
19/04/2023 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 04/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
20/04/2023 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 04+05/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (50,000) + Vệ sinh (30,000) + Nghề (200,000) + Học phí công lập (240,000). | 1,220,000 |
20/04/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 04/2023: Học phí công lập (120,000) + Bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 735,000 |
21/04/2023 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 04+05/2023: Công lập (120,000) + Học bơi (38,500) + Buổi 2 (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (90,0000) + Nghề (25,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (200,000). | 713,500 |
22/04/2023 | Tiền điện tháng 04/2023. | 414,779 |
22/04/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 04/2023: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Anh văn người bản xứ (200,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000) + Nghề (200,000). | 960,000 |
25/04/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 04+05/2022: Học phí công lập (240,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (200,000). | 1,210,000 |
27/04/2023 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 04+05/2023: Công lập (100,000) + Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (60,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (337,000) + Buổi 2 (300,000). | 797,000 |
28/04/2023 | Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 04-2023. | 8,000,000 |
28/04/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 04-2023. | 15,000,000 |
28/04/2023 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 1 Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí Học kì 2 Năm học 2022-2023 | 5,664,000 |