Ngày | Diễn giải | Số tiền |
1/4/2021 | Tiền thuê nhà tháng 4/2021 | 14,500,000 |
2/4/2021 | Tiền rác tháng 4,5,6/2021 | 300,000 |
2/4/2021 | Tiền nước tháng 3/2021 | 50,715 |
2/4/2021 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 4: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (40.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + STEM (180.000đ) + nước uống (10.000đ) + Anh văn nước ngoài (100.000đ) | 620,000 |
5/4/2021 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí công lập tháng 2 (60.000đ) + học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (40.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) +STEM (180.000đ) + nươc uống (10.000đ) | 680,000 |
5/4/2021 | Tiền thuê người giữ xe Lớp bồi dưỡng tháng 4/2021 | 200,000 |
7/4/2021 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 3 Trường tiểu học Phú Mỹ: Học phí tháng 4: tiền điện (25.000đ) + vệ sinh phí (20.000đ) + buổi 2 (70.00đ) + tiếng Anh (60.000đ) + tin học (50.000đ) + học bơi (154.000đ) +kỹ năng sống (80.000đ) | 459,000 |
7/4/2021 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí thánh 4+5: buổi 2 (600.000đ) + công lập (200.000đ) | 800,000 |
8/4/2021 | Em Nguyễn Tuấn Tú – Sinh viên năm I Trường ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM : Học phí học kỳ 2 | 5,500,000 |
9/4/2021 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + miễn giảm chọ sinh khó khăn (-40.000đ) | 562,000 |
9/4/2021 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 7 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 4: kỹ năng sống (80.000đ) + học sáng chế Robot (160.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + tin học (60.000đ) | 360,000 |
9/4/2021 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 6 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + tiền điện (25.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + STEM (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + tin học (60.000đ) | 662,000 |
10/4/2021 | Tiền điện thoại và internet tháng 3/2021 | 281,006 |
10/4/2021 | Em Hồ Nguyễn Trúc Phương – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4+5: Buổi 2 (600,000đ) + công lập (200.000đ) | 800,000 |
10/4/2021 | 1 thùng nước suối Satori (24 chai x 500ml) | 80,000 |
10/4/2021 | Em Phạm Huy Hoàng – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 4: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 400,000 |
10/4/2021 | Em Pham Hồng Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 4: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 430,000 |
10/4/2021 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 3: kỹ năng sống (40.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) + An văn bản ngữ (50.000đ) + năng khiếu (30.000đ) | 420,000 |
11/4/2021 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) + năng khiếu (60.000đ) | 397,000 |
11/4/2021 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3+4: Buổi 2 (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + nước uống (30.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) + vệ sinh phí (40.000đ) | 680,000 |
11/4/2021 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: sinh hoạt ngoại khóa | 380,000 |
11/4/2021 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) +nước uống (15.000đ) + Anh văn nước ngoài (100.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) | 435,000 |
11/4/2021 | Em Nguyễn Tấn Thành – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 2-5/2021: điện máy lạnh (105.000đ) + công lập (480.000đ) + buổi 2 (900.000đ) + trải nghiệm, tự chọn (600.000đ) + miễn giảm cho học sinh khó khăn (-450.000đ) | 1,635,000 |
12/4/2021 | Em Lê Minh Tài – Lớp 12 Trường THPT Ernst Thalmann: Học phí tháng 4+5: bảo trì máy lạnh (20.000đ) + tiền điện (80.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + công lập (240.000đ) + nước uống (40.000đ) | 980,000 |
14/4/2021 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 2+3: học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 602,000 |
15/4/2021 | Em Lê Thị Kim Ngân – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 1: Học phí tháng 4+5: công lập (120.000đ) + Anh văn (160.000đ) + vi tính (100.000đ) + dạy thêm (160.000đ) + điện máy lạnh (60.000đ) + thể dục (80.000đ) | 680,000 |
16/4/2021 | Phí SMS tháng 4,5,6-2021/ tài khoản 210110101000315, số điện thoại 0903906100, 0919690706 | 66,000 |
19/4/2021 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 6 Trường THCS Cù Chính Lan: Học phí tháng 4+5: công lập (120.000đ) + buổi 2 (180.000đ) + tin học (40.000đ) + Anh văn (320.000đ) + nước uống (20.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) | 840,000 |
19/4/2021 | Em Phạm Tấn Tài – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 12/2020 – 1/2021, 3/2021 – 4/2021: tiền điện (140.000đ) + công lập (600.000đ) + buổi 2 (1.200.000đ) + trải nghiệm,tự chọn (750.000đ) + miễn giảm cho học sinh khó khăn (-600.000đ) | 2,090,000 |
19/4/2021 | Em Lê Ngọc Tuyết – Sinh viên năm II Trường CĐ Kinh Tế TP.HCM: Học phí học kì 2 | 1,040,000 |
22/4/2021 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn nước ngoài (200.000đ) + tin học (60.000đ) | 637,000 |
22/4/2021 | Em Nguyễn Hoàng Thảo – Lớp 11 Trường Trung cấp Nguyễn Hữu Cảnh: Học phí học Văn hóa học kì 2 | 1,000,000 |
22/4/2021 | Em Lê Tùng Quang – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3+4: kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + học nghề (50.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) | 500,000 |
22/4/2021 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Tiền ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 | 750,000 |
22/4/2021 | Tiền điện tháng 4/2021 | 298,430 |
24/4/2021 | Em Nguyễn Trung Hiếu – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 4: công lập (100.000đ) + buổi 2 (300.000đ) | 400,000 |
24/4/2021 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: học phí tháng 4: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 400,000 |
24/4/2021 | 500 ly nhựa uống nước | 70,000 |
24/4/2021 | Em Nguyễn Văn Kha -Lớp 6 Trường THCS Phước Lộc: Học phí tháng 1+3+4: công lập (90.000đ) + buổi 2 (240.000đ) + Anh văn bản ngữ (720.000đ) + tin học (90.000đ) + kỹ năng sống (180.000đ) + sổ liên lạc điện tử (45.000đ )+ đề, giấy kiểm tra (30.000đ) + nước uống (45.000đ) + nhà trường hoàn trả chi phí (-26.000đ) | 1,414,000 |
24/4/2021 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Tiền ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 | 750,000 |
26/4/2021 | Em Lý Thị Diễm Thúy – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí công lập tháng 2,3,4 (300.000đ) + học phí buổi 2 tháng 3,4 (600.000đ) | 900,000 |
26/4/2021 | Em Lê Minh Tài – Lớp 12 Trường THPT Ernst Thalmann: Tiền học thêm môn toán | 750,000 |
26/4/2021 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 4: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (40.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + tiền nước (10.000đ) +Anh văn bản ngữ (100.000đ) +STEM (180.000đ) | 620,000 |
28/4/2021 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) +STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 602,000 |
28/4/2021 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) +STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 602,000 |
28/4/2021 | Em Huỳnh Nguyễn Minh Tú – Lớp 9 Trung tâm Hướng Dương, Bình Dương: 1 máy tính Casio | 650,000 |
28/4/2021 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + tiền điện (25.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) +học nghề (25.000đ) + STEM (200.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + tin học (60.000đ) | 727,000 |
28/4/2021 | Em Trần Tri Ân – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí công lập tháng 2 (60.000đ) + học phí tháng 3+4: công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + tin học (60.000đ) + nước uống (30.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.00đ) + Kỹ năng sống (160.000đ) | 930,000 |
28/4/2021 | Em Phạm Minh Hiền – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 4+5: tiền điện (70.000đ) + công lập (240.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + trải nghiêm, tự chọn (300.000đ) + miễn giảm cho học sinh khó khăn (-420.000đ) | 790,000 |
28/4/2021 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 6 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí công lập tháng 2 (30.000đ) + học phí tháng 1+3+4: công lập (90.000đ) + tin học (90.000đ) + buổi 2 (240.000đ) + nước uống (45.000đ) + kỹ năng sống (180.000đ) +STEM (180.000đ) + Anh văn bản ngữ (375.000đ) | 1,230,000 |
28/4/2021 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 4+5: công lập (240.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + trải nghiệm thực tế (200.000đ) + điện máy lạnh (50.000đ) | 1,090,000 |
28/4/2021 | Em Thái Ngọc Thùy Trang – Lớp 9 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 3+4: buổi 2 (300.000đ) + nước uống (30.000đ) + công lập (120.000đ) + học võ (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (400.000đ) | 1,170,000 |
29/4/2021 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 4: học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) +buổi 2 (80.000đ) + anh văn bản ngữ (100.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + tiền ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 (750.000đ) | 1,147,000 |
29/4/2021 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 4/2021 | 10,000,000 |
29/4/2021 | Lương và bồi dưỡng giáo viên tháng 4/2021 | 7,000,000 |
29/4/2021 | Hỗ trợ cơm trưa các Trường Tình Thương tháng 4/2021 (Chợ Quán, Tân Hưng,Vĩnh Hội) | 8,570,000 |