| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/03/2024 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 12/2023 + Học kỳ 2 (5 tháng): Công lập 5 tháng (600,000) + Buổi 2 (1,800,000) + Trải nghiệm (480,000) + Tiền điện máy lạnh (210,000) + Nước uống (60,000). | 3,150,000 |
| 02/03/2024 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Gia Định: Học phí học kỳ 2 (5 tháng) Năm học 2023-2024: Công lập (600,000) + Tăng tiết (1,710,000) + Giáo dục tăng cường (360,000) + Vệ sinh (112,500). | 2,782,500 |
| 02/03/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 2/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 730,000 |
| 03/03/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 2/2024: Buổi 2 (85,000) + Kỹ năng sống (40,000) + STEM (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (55,000) + Nước uống (7,500). | 237,500 |
| 03/03/2024 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 3 Đại học Mở: Học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 8,820,000 |
| 05/03/2024 | Em Lê Văn Biển – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Mua 2 quần đồng phục (218,000) + Sách giáo khoa Lớp 8 (348,000) + Học phẩm (25,000) + Khám sức khỏe (25,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Học phí tháng 10+11+12/2023 + Tháng 1/2024: Kỹ năng sống (260,000) + Nước uống (44,000) + Buổi 2 (540,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (325,000). | 2,465,400 |
| 05/03/2024 | Bảo trợ học phí HK2 Năm học 2023-2024 cho 22 học sinh nghèo ở Thừa Thiên Huế – Mã số học sinh: HS004, HS006, HS011, HS021, HS057, HS080 -> HS092, HS097->HS100 (1,500,000 x 22 học sinh). | 33,000,000 |
| 05/03/2024 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí công lập (9 tháng) Năm học 2023-2024. | 990,000 |
| 05/03/2024 | Em Hồ Thị Liễu – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2023-2024: Công lập (480,000) + Tiếng anh (368,000) + Tin học (368,000) + Tăng tiết (800,000). | 2,016,000 |
| 05/03/2024 | Tiền điện tháng 2/2024. | 202,969 |
| 05/03/2024 | Tiền điện thoại và internet tháng 2/2024. | 275,000 |
| 06/03/2024 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 2+3/2024: Nước uống (16,500) + Buổi 2 (255,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000). | 556,500 |
| 06/03/2024 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 3/2024: Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (80,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Mua bổ sung sách Tiếng Anh học kỳ 2 (40,000) + Sách tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 môn Tiếng Anh và Toán (80,000) + 1 bộ vợt cầu lông (130,000). | 845,500 |
| 06/03/2024 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 5,310,000 |
| 06/03/2024 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Bảo hiểm y tế cả năm. | 972,000 |
| 07/03/2024 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Các ứng dụng dạy học trực tuyến (20,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (20,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tăng cường ngoại ngữ (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (100,000). | 890,000 |
| 07/03/2024 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + STEM (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (295,000). | 745,000 |
| 07/03/2024 | Hỗ trợ Lớp học tình thương Hòa Hảo nấu cơm chiều cho các học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000099130). | 29,660,000 |
| 07/03/2024 | Em Lê Kim Phụng – Sinh viên năm 2 Đại học Nông Lâm TP.HCM: Hỗ trợ học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 8,214,000 |
| 07/03/2024 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí học kỳ 2 (5 tháng) năm học 2023-2024: Buổi 2 (1,500,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (175,000) + Nước uống (50,000) + Công lập (600,000). | 2,725,000 |
| 07/03/2024 | Hỗ trợ thêm chi phí nấu bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo ngày 28-2-2024 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000098733). | 4,958,000 |
| 08/03/2024 | Tặng vốn bán vé số cho 20 người khuyết tật nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000099129). | 20,000,000 |
| 09/03/2024 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (115,000) + Tin học quốc tế (60,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 565,000 |
| 09/03/2024 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 2+3/2024: Buổi 2 (255,000) + Kỹ năng sống (120,000) + STEM (150,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000) + Nước uống (22,500). | 712,500 |
| 09/03/2024 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,00) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học (100,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Tiền học thêm môn Lý tháng 3/2024 (500,000) – Được miễn giảm (685,000). | 695,000 |
| 10/03/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 3/2024: Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000) + Quỹ lớp (100,000) + Quỹ người nghèo (140,000) – Nhà trường hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 475,000 |
| 10/03/2024 | Em Lê Công Vinh – Lớp 12 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Phần mềm LMS (20,000) + Nước uống (20,000) + Sổ liên lạc điện tử (60,000). | 520,000 |
| 10/03/2024 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 2+3/2024: Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (7,000) + Sổ liên lạc điện tử (25,000). | 822,000 |
| 10/03/2024 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3/2024: Năng khiếu (80,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Tin học (50,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (69,000) + Bơi (88,500). | 684,500 |
| 10/03/2024 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 2+3/2024: Công lập (240,000) + Buổi 2 (540,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (400,000) + Tin học (240,000) + Nước uống (20,000) + Tiền thuê máy lạnh + tiền điện (120,000) + Tài trợ giáo dục (60,000). | 1,620,000 |
| 12/03/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 3/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (150,000) + Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (115,000) + Khám sức khỏe (20,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 485,000 |
| 12/03/2024 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 01/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 545,000 |
| 13/03/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 1+2+3/2024: Công lập (300,000) + Buổi 2 (840,000) + Nước uống (45,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,500) + Sổ liên lạc điện tử (37,500). | 1,233,000 |
| 13/03/2024 | Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) Năm học 2023-2024: Ngoại ngữ tăng cường (260,000) + Kỹ năng sống (320,000) + Tăng tiết (1,200,000) + Công lập 9 tháng (1,080,000). | 2,860,000 |
| 13/03/2024 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 2/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 545,000 |
| 14/03/2024 | Em Nguyễn Tấn Thành – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 2,290,000 |
| 14/03/2024 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 3/2024: Buổi 2 (270,000) + Môn học tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000) + Công lập (120,000). | 634,000 |
| 14/03/2024 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 2+3/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (225,000) + Nước uống (40,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Chuyển đổi số (50,000) + Khám sức khỏe (20,000). | 525,000 |
| 14/03/2024 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 3/2024: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học bơi (88,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học quốc tế (170,000) + Năng khiếu (69,000). | 924,500 |
| 14/03/2024 | Em Võ Minh Huy – Lớp 9 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2023-2024: Tiếng anh (368,000) + Tin học (368,000) + Giáo dục công dân (80,000) + Tăng tiết (1,440,000) – Trung tâm GDTX hoàn trả học phí công lập 5 tháng (300,000). | 1,956,000 |
| 14/03/2024 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 545,000 |
| 15/03/2024 | Em Lê Thành Phát – Lớp 6 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 3/2024: Anh văn nước ngoài (90,000) + Buổi 2 (100,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (30,000) + Nước uống (11,000) + Ngoại khóa (90,000) + STEM (90,000) + Chuyển đổi số (20,000) + Điện máy lạnh (23,000) – Nhà trường hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 294,000 |
| 15/03/2024 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 9 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 3/2024: Tin học (30,000) + Buổi 2 (92,000) + Tiếng anh bản xứ (230,000) + Kỹ năng sống (69,000) + STEM (90,000) + Năng khiếu (80,000) + Nước uống (10,000) + Điện máy lạnh (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (15,000) + Phần mềm học trực tuyến (60,000). | 710,000 |
| 15/03/2024 | Tiền Dân phòng tháng 1+2+3/2024. | 300,000 |
| 19/03/2024 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 2,500,000 |
| 19/03/2024 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tiền học nghề (80,000) + Điện máy lạnh tháng 2+3/2024 (60,000). | 140,000 |
| 19/03/2024 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí học kỳ 2 (5 tháng) năm học 2023-2024: Buổi 2 (1,500,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (175,000) + Nước uống (50,000). | 2,125,000 |
| 23/03/2024 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tiền học thêm môn Toán (500,000) + Thẻ học sinh, sổ tay học sinh, lệ phí xét tuyển (80,000). | 580,000 |
| 23/03/2024 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 9 Trường THCS Lê Thành Công: Tiền học thêm 3 môn: Toán, Anh, Văn. | 500,000 |
| 23/03/2024 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 9 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 3/2024: Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Năng khiếu (69,000) – Nhà trường hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 426,000 |
| 23/03/2024 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3/2024: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (76,000). | 837,500 |
| 23/03/2024 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3/2024: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (46,000). | 867,500 |
| 23/03/2024 | Em Đặng Thành Vinh – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) Năm học 2023-2024: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Kỹ năng sống (320,000) + Tăng tiết (1,720,000). | 3,120,000 |
| 23/03/2024 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Học phí học kỳ 2 (5 tháng) Năm học 2023-2024: Học phẩm (50,000) + Công lập (500,000) + Công nghệ thông tin (150,000) + Buổi 2 (1,400,000) + Nước uống (75,000) + Trải nghiệm kỹ năng sống (390,000). | 2,565,000 |
| 26/03/2024 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 2/2024. | 300,000 |
| 26/03/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 1/2024: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (290,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). | 654,000 |
| 27/03/2024 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Học phí tháng 3/2024: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). | 472,000 |
| 27/03/2024 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 3/2024: Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Anh văn bản ngữ (75,000) + Nước uống (20,000). | 395,000 |
| 27/03/2024 | Em Trần Thanh Trúc – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 1: Học phí tháng 2+3/2024: Công lập (240,000) + Tăng cường ngoại ngữ (150,000) + Máy lạnh (55,000) + Tăng tiết (720,000) + Buổi 2 (90,000). | 1,255,000 |
| 27/03/2024 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 2+3/2024: Buổi 2 (255,000) + Nước uống (22,500) + Ngoại ngữ tăng cường (120,000) + Kỹ năng sống (120,000) + STEM (150,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (330,000) + Tin học (142,500) + Điện máy lạnh (52,500) – Nhà trường hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 952,500 |
| 28/03/2024 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 3/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm, kỹ năng sống (80,000) + Anh văn người nước ngoài (200,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 745,000 |
| 29/03/2024 | Tiền nước tháng 3/2024. | 26,532 |
| 31/03/2024 | Em Nguyễn Kim Châu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học An Giang: học phí học kỳ 2 năm học 2023-2024. | 5,166,000 |
| 31/03/2024 | Em Nguyễn Kim Châu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học An Giang: Hỗ trợ Năm học 2023-2024 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000087888). | 3,173,600 |
| 31/03/2024 | Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 3-2024. | 4,000,000 |
| 31/03/2024 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 3-2024. | 16,500,000 |