Ngày | Diễn giải | Số tiền |
01/03/2023 | Em Trần Huỳnh Chính Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 1+2/2023: Công lập (240,000) + Điện máy lạnh (53,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm (200,000). | 1,193,000 |
01/03/2023 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 02/2023: Công lập (120,000) + Bảo trì máy (25,000) + Tiền điện (80,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 740,000 |
03/03/2023 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023. | 3,549,000 |
03/03/2023 | Em Hồ Thị Liễu – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023: Công lập (480,000) + Tiếng anh (320,000) + Tin học (320,000) + Tăng tiết (800,000) + Nước uống (50,000). | 1,970,000 |
03/03/2023 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023 (5 tháng): Công lập (600,000) + Buổi 2 (1,500,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (125,000) + Vệ sinh (75,000) + Thực hành ôn thi nghề và lệ phí thi nghề (200,000) (Được giảm học phí: 450,000 ). | 2,450,000 |
04/03/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 03/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Tin học (40,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 2/2023 (500,000). | 840,000 |
04/03/2023 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 03/2023: Buổi 2 (300,000) + Công lập (100,000). | 400,000 |
07/03/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 03/2023: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 365,000 |
07/03/2023 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023 (5 tháng): Công lập (600,000) + Buổi 2 (1,500,000) + Anh văn người bản xứ (800,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (125,000) + Vệ sinh (75,000) + Thực hành ôn thi nghề và lệ phí thi nghề (200,000). | 3,700,000 |
08/03/2023 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 10 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí học kỳ 2 (Năm học 2022-2023): Học buổi chiều (504,000) + Đề thi, giấy thi (51,000). | 555,000 |
08/03/2023 | Bảo trợ học phí HK2 Năm học 2022-2023 cho 16 học sinh nghèo ở Thừa Thiên Huế – Mã số học sinh: HS04, HS06, HS11, HS021, HS057, HS080 -> HS090 (3,000,000 x 16 học sinh). | 48,000,000 |
08/03/2023 | Em Nguyễn Hiếu – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Lê Quý Đôn: Anh văn tháng 10/2022 ->tháng 03/2023 (660,000) + Học phí tháng 11/2022->tháng 03/2023 (840,000) + Tăng giờ tháng 12/2022->tháng 03/2023 (560,000) + Học bạ tháng 01/2023 (15,000). | 2,075,000 |
08/03/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 1+2+3/2023: Công lập (360,000) + Buổi 2 (900,000) + Anh văn người bản xứ (600,000) + Trải nghiệm (300,000) + Tiền điện máy lạnh (75,000) + Vệ sinh (45,000). | 2,280,000 |
09/03/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 03/2023: Năng khiếu (60,000) + Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nghề (25,00) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (160,000) + Tiếng anh nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000). | 692,000 |
09/03/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 03/2023: Công lập (60,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000) + Dụng cụ học nghề (59,000). | 519,000 |
10/03/2023 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 03/2023: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Anh văn người bản xứ (200,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). | 760,000 |
11/03/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 03/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). | 400,000 |
11/03/2023 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 1 Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí môn Anh văn (1,416,000) + Pháp Luật Đại Cương (đăng ký bổ sung trong HK1) (708,000). | 2,124,000 |
12/03/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Tiền học thêm môn Toán tháng 01/2023. | 500,000 |
12/03/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 03/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 03/2023 (500,000). | 860,000 |
12/03/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 03/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
12/03/2023 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 02+03/2023: Học phí công lập (240,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm (200,000). | 1,210,000 |
12/03/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 03/2023: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000) + Học phí công lập (120,000). | 660,000 |
14/03/2023 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 03/2023: Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000) + Học phí công lập (120,000). | 560,000 |
14/03/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 03/2023: Học phí công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 735,000 |
14/03/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 03/2022: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (100,000). | 605,000 |
16/03/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Tiền học thêm môn Toán tháng 02/2023. | 500,000 |
16/03/2023 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 03/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
16/03/2023 | Em Huỳnh Thị Quyết Tâm – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK2 (4 tháng) năm học 2022-2023: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). | 2,400,000 |
16/03/2023 | Em Bùi Minh Mẫn – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK2 (4 tháng) năm học 2022-2023: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). | 2,400,000 |
17/03/2023 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 03/2022: Buổi 2 (80,000) + Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000) + Vệ sinh (20,000). | 617,000 |
17/03/2023 | Tiền nước tháng 03/2023. | 34,036 |
17/03/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 02/2023. | 279,965 |
18/03/2023 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 03/2023: Công lập (100,000) + Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (30,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (225,000) + Buổi 2 (300,000). | 655,000 |
22/03/2023 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 03/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
22/03/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 03/2023: Học phí công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 735,000 |
24/03/2023 | Em Nguyễn Thanh Trung – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK2 (4 tháng) năm học 2022-2023: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). | 2,400,000 |
24/03/2023 | Em Nguyễn Ngọc Yến – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK2 (4 tháng) năm học 2022-2023: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). | 2,400,000 |
24/03/2023 | Em Đặng Thành Vinh – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2022-2023: Công lập 9 tháng (1,080,000) + Kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ (320,000) + Tiếng anh (240,000) + Tin học (320,000) + Dạy tăng tiết (1,000,000). | 2,960,000 |
26/03/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Mua ghế ngồi. | 100,000 |
26/03/2023 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 8 Trường THCS Phước Lộc: Học phí tháng 1+2+3/2023: Công lập (90,000) + Buổi 2 (240,000) + Anh văn bản ngữ (750,000) + Tin học (90,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Nước uống (30,000) + Giấy kiểm tra, đề kiểm tra (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (45,000). | 1,455,000 |
28/03/2023 | Em Lê Kim Phụng – Sinh viên năm 1 Đại học Nông Lâm TP.HCM: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023. | 3,120,000 |
28/03/2023 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 03/2023: Học bơi (77,000) + Buổi 2 (80,000) + Công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,0000) + Nghề (25,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (200,000). | 662,000 |
28/03/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 03/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
29/03/2023 | Tiền điện tháng 03/2023. | 329,446 |
30/03/2023 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000071921). | 7,104,000 |
31/03/2023 | Mua 1 thùng nước suối Satori (24 chai x 500 ml). | 90,000 |
31/03/2023 | Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 03-2023. | 8,000,000 |
31/03/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 03-2023. | 15,000,000 |