Ngày | Diễn giải | Số tiền |
1/3/2021 | Tiền thuê nhà tháng 3/2021 | 14,500,000 |
1/3/2021 | 3 bình nước Viva 18.5 lít (3 bình x 48.000đ) | 144,000 |
1/3/2021 | Bơm mực máy in | 90,000 |
3/3/2021 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 3 Trường tiểu học Phú Mỹ: Học phí tháng 3/2021: Tiền điện (12.000đ) + vệ sinh phí (10.000đ) + buổi 2 (35.000đ) + tiếng Anh (30.000đ) + tin học (25.000đ) + kỹ năng sống (40.000đ) |
152,000 |
3/3/2021 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 1/2021: Học bơi (77.000đ) + Buổi 2 (80.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) +STEM (80.000đ) + tiếng Anh bản ngữ (200.000đ) | 902,000 |
3/3/2021 | Em Lý Thị Diễm Thúy – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 1/2021: Buổi 2 (300.000đ) + công lập (100.000đ) | 400,000 |
3/3/2021 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí công lập tháng 2/2021 | 100,000 |
6/3/2021 | Tài trợ 1 bữa cơm cho học sinh và người lao động nghèo – Chi theo chỉ định Nhà hảo tâm (Phiếu thu 024560) | 6,933,000 |
6/3/2021 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 1,2: công lập (200.000đ) + Anh văn bản ngữ tháng 1,3 (450.000đ) + buổi 2 (600,000đ) | 1,250,000 |
7/3/2021 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 1/2021: Công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) +tin học (40.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + STEM (180.000đ) + tiền nước (10.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) + BHYT (617.000đ) | 1,237,000 |
8/3/2021 | Tiền thuê người giữ xe Lớp bồi dưỡng tháng 3/2021 | 200,000 |
8/3/2021 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 3/2021: Học bơi (38.500đ) + tiền điện (12.500đ) + kỹ năng sống (40.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 371,000 |
8/3/2021 | Em Lê Thị Kim Ngân – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 1: Học phí tháng 1,3/2021: Công lập tháng 1,2,3 (180.000đ) + Anh văn (120.000đ) + vi tính (75.000đ) + học tăng tiết (120.000đ) + điện máy lạnh (60.000đ) + thể dục (60.000đ) | 615,000 |
10/3/2021 | Tiền nước tháng 2/2021 | 57,960 |
10/3/2021 | Tiền điện thoại và internet tháng 2/2021 | 280,489 |
10/3/2021 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 2-3/2021: Học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 602,000 |
10/3/2021 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 3: Buổi 2 (300.000đ) + công lập (100.000đ) | 400,000 |
10/3/2021 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 2-3/2021: Công lập (240.000đ) + trải nghiêm, tự chọn (300.000đ) + điện máy lạnh tháng 3 (35.000đ) + buổi 2 tháng 3 (300.000đ) | 875,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 7 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + vi tính (40.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + nước uống (10.000đ) | 440,000 |
11/3/2021 | Em Lê Thị Ngọc Muội – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Võ Thị Quế Trân – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Thị Ngọc Hân – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Cao Ngọc Hiền – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Lớp 12 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,250,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Thị Bích Liên – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Thanh Trung – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Ngọc Yến – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Bùi Minh Mẫn – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Huỳnh Thị Quyết Tâm – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (600.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (400.000đ) + học tăng tiết (1.250.000đ) | 2,950,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Thanh Tuyền – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (300.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (300.000đ) + học tăng tiết (400.000đ) | 1,700,000 |
11/3/2021 | Em Nguyễn Tấn Tài – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (300.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (300.000đ) + học tăng tiết (400.000đ) | 1,700,000 |
11/3/2021 | Em Lê Khánh Toàn – Lớp 9 Trung tâm GDTX Quận 7: Học phí HK2/2021: Công lập (300.000đ) + kỹ năng sống (400.000đ) + Anh văn (300.000đ) + tin học (300.000đ) + học tăng tiết (400.000đ) | 1,700,000 |
11/3/2021 | Tiền xe nhận 560 quyển tập, 90 cây bút mực, 115 cây bút chì Nhà hảo tâm biếu | 500,000 |
13/3/2021 | Em Phạm Huy Hoàng – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí công lập tháng 2 (60.000đ) + học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 460,000 |
13/3/2021 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Chi Lăng: Học phí công lập tháng 2 (60.000đ) + học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 490,000 |
13/3/2021 | Em Nguyễn Trung Hiếu – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí công lập tháng 2 (100.000đ) + học phí tháng 3: công lập (100.000đ) + buổi 2 (300.000đ) | 500,000 |
13/3/2021 | Em Trần Thị Lan Anh – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí HK2/2021: công lập (600.000đ) + buổi 2 (1.200.000đ) + trải nghiệm thực tế (400.000đ) + điện máy lạnh (100.000đ) + bảo trì lớp học (150.000đ) | 2,450,000 |
13/3/2021 | Em Thái Ngọc Thùy Trang – Lớp 9 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 1: buổi 2 (150.000đ) + công lập (60.000đ) + nước uống (15.000đ) + học võ (80.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 585,000 |
14/3/2021 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí công lập tháng 3 | 60,000 |
14/3/2021 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 3: công lập (100.000đ) +buổi 2 (300.000đ) | 400,000 |
14/3/2021 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 1: công lập (300.000đ/HK1) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + nghề (25.000đ) + tin học (60.000đ) | 525,000 |
15/3/2021 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 1,3/20201: công lập (300.000đ/HK1) + buổi 2 (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + nước uống (30.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) + vệ sinh phí (40.000đ) | 980,000 |
15/3/2021 | Em Trần Vinh Lộc – Lớp 6 Trường THCS Khánh Hội: Học phí tháng 2,3/2021: buổi 2 (470.000đ) + công lập (120.000đ) | 590,000 |
17/3/2021 | Em Đặng Triệu Vỹ – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 3: học bơi (38.500đ) + buổi 2 (40.000đ) + kỹ năng sống (40.000đ) + năng khiếu (30.000đ) + STEM (40.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) +tin học (30.000đ) | 318,500 |
17/3/2021 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 1,2,3/2021: học bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + buổi 2 (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) + trừ miễn giảm cho học sinh khó khăn (-460.000đ) | 595,500 |
17/3/2021 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm nhất Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Học phí học kì 2 năm học 2020-2021 | 7,090,000 |
18/3/2021 | Em Phan Công Bằng – Sinh viên năm nhất Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM: Học phí học kì 2 năm học 2020-2021 | 7,459,975 |
20/3/2021 | Em Phạm Minh Hiền – Lớp 11 Trường THCS Ngô Quyền: Học phí tháng 1-3/2021: tiền điện (70.000đ) + công lập (360.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + trải nghiệm/tự chọn (480.000đ) | 1,000,000 |
20/3/2021 | Em Nguyễn Hoài Nam – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 1-5/2021: tiền điện (140.000đ) + công lập (600.000đ) + buổi 2 (1.200.000đ) + trải nghiệm/tự chọn (750.000đ) | 2,690,000 |
22/3/2021 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: BHYT (469.350đ) + học phí tháng 12/2020: học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + tin học (60.000đ) | 771,350 |
22/3/2021 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 3/2021: kỹ năng sống (40.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) + Anh văn (50.000đ) + năng khiếu (30.000đ) | 420,000 |
22/3/2021 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 7 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 3/2021: năng khiếu (60.000đ) + tin học (60.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ + học sáng chế Robot (160.000đ) | 360,000 |
22/3/2021 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí online tháng 2 (120.000đ) + học phí tháng 3: công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + trải nghiệm thực tế (100.000đ) + tiền điện (25.000đ) | 665,000 |
22/3/2021 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 11/2020-3/2021: học bơi (308,000đ) + tiền điện (100.000đ) + công lập (540.000đ/HK2) + kỹ năng sống (320.000đ) + năng khiếu (240.000đ) + học nghề (100.000đ) + STEM (800.000đ) + Anh văn (900.000đ) + tin học (240.000đ) | 3,548,000 |
24/3/2021 | Tiền điện tháng 3/2021 | 201,447 |
24/3/2021 | Tiền xe nhận gạo từ Quán cơm xã hội Nụ Cười 4 | 300,000 |
24/3/2021 | Tiền xe nhận gạo từ Quán cơm xã hội Nụ Cười 6 | 400,000 |
26/3/2021 | Tài trợ bữa ăn tháng 4 cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định Nhà hảo tâm (Phiếu thu 024562) | 6,948,000 |
29/3/2021 | Em Lê Minh Tài – Lớp 12 Trường THPT Ernst Thalmann: Học phí công lập tháng 3 (120.000đ) + học thêm môn toán tháng 3 (600.00đ) | 720,000 |
29/3/2021 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 3: kỹ năng sống (40.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) +STEM (40.000đ) + Anh văn (100.000đ) + năng khiếu (30.000đ) + miễn giảm cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn (-150.000đ) | 360,000 |
29/3/2021 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng công lập 2 (60.000đ) + Học phí tháng 3: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn (100.000đ) | 460,000 |
31/3/2021 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 3/2021 | 10,000,000 |
31/3/2021 | Lương và bồi dưỡng giáo viên tháng 3/2021 | 6,000,000 |
31/3/2021 | Hỗ trợ cơm trưa các Trường Tình Thương tháng 3/2021 (Chợ Quán, Tân Hưng, Vĩnh Hội) | 11,610,000 |