| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 03/02/2025 | Tiền thuê nhà Tháng 2+3/2025. | 28,000,000 |
| 04/02/2025 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 2/2025: Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000) + Năng khiếu (69,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000). | 836,000 |
| 05/02/2025 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 01/2025: Buổi 2 (120,000) + Công lập (60,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (22,960). | 202,960 |
| 05/02/2025 | Em Nguyễn Hoài Nam – Sinh viên năm 3 Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ Năm học 2024-2025 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000114378). | 2,500,000 |
| 05/02/2025 | Em Nguyễn Văn Dương – Sinh viên năm 1 Trường Cao Đẳng Du Lịch Sài Gòn: Hỗ trợ Năm học 2024-2025 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000114378). | 2,500,000 |
| 06/02/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 02/2025: Nước uống (10,000) + STEM (90,000) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Tăng cường ngoại ngữ (69,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (80,000) + Kỹ năng sống (86,250) – Hoàn trả lại 4 tháng (từ tháng 9->12/2024) học phí công lập (120,000). | 552,250 |
| 08/02/2025 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 02/2025: Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Chuyển đổi số (28,700) + Nước uống (15,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 848,700 |
| 08/02/2025 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 11 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,000) + STEM (100,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Chuyển đổi số (17,500) + Điện máy lạnh (30,000). | 792,500 |
| 08/02/2025 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (60,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (80,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (80,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Điện máy lạnh (70,000). | 1,105,000 |
| 08/02/2025 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 10 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 01/2025: Công lập (100,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (50,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học MOS (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Học phẩm (50,000). | 830,000 |
| 09/02/2025 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 12 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 01/2025: Công lập (100,000) + Buổi 2 (280,000) + Nước uống (15,000) + Học phẩm (50,000) + Chuyển đổi số (50,000). | 495,000 |
| 11/02/2025 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Tiếng anh (420,000) + Tin học (420,000) + Tăng tiết (850,000) + Nước uống (40,000) + Bảo hiểm y tế (10 tháng) năm học 2024-2025 (738,000) . | 2,948,000 |
| 11/02/2025 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 02/2025: Công lập (60,000) + Buổi 2 (147,500) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (12,000) + Chuyển đổi số (32,000). | 716,500 |
| 11/02/2025 | Em Bùi Phước Hoài Vũ – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Hỗ trợ Năm học 2024-2025. | 3,500,000 |
| 11/02/2025 | Tiền nước tháng 02/2025. | 39,571 |
| 11/02/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học Quốc tế (120,000). | 926,000 |
| 11/02/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 02/2025: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (180,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000). | 482,000 |
| 11/02/2025 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Tiền Giang): Học phí buổi 2 học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 495,000 |
| 11/02/2025 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 2. | 150,000 |
| 11/02/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Bóng bàn (80,000) + Tin học MOS (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 885,000 |
| 11/02/2025 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 4 Đại học Mở (TP.HCM): Học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 4,198,000 |
| 12/02/2025 | Em Vũ Thụy Ngọc Như – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Tài Chính Marketing: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 15,000,000 |
| 12/02/2025 | Em Bùi Quốc Trung – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 01/2025: Công lập (100,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000) + Nước uống (6,000). | 466,000 |
| 12/02/2025 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 12/02/2025 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 02/2025: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000) + Công lập (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000). | 472,000 |
| 13/02/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 02/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (100,000) + Nước uống (15,000). | 480,000 |
| 13/02/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 02/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (15,000). | 455,000 |
| 14/02/2025 | Phí SMS tháng 2+3+4-2025/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 969 0706 – 0903 906 100. | 198,000 |
| 14/02/2025 | Phí SMS bổ sung năm 2024. | 9,000 |
| 15/02/2025 | Em Hồ Thị Liễu – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2024-2025: Nước uống (40,000) + Công lập (480,000) + Tiếng anh (420,000) + Tin học (280,000) + Tăng tiết (2,700,000). | 3,920,000 |
| 16/02/2025 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 02/2025: Chuyển đổi số (48,875) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (69,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Nước uống (17,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + STEM (90,000). | 651,875 |
| 16/02/2025 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 01+02/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (160,000) + Công lập (200,000) + Nước uống (18,000) + Buổi 2 (560,000). | 938,000 |
| 16/02/2025 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Sử dụng máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Nước uống (10,000). | 586,000 |
| 16/02/2025 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí học kỳ 2 (5 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (600,000) + Buổi 2 (1,500,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (800,000) + Kỹ năng sống (800,000) + Tin học Quốc Tế (1,000,000) + Nước uống (50,000) + Điện máy lạnh (400,000) + Chuyển đổi số (100,000). | 5,250,000 |
| 16/02/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 02/2025: Máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học MOS (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (10,000). | 906,000 |
| 16/02/2025 | Phí SMS tháng 2+3+4-2025/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 094 696 3819. | 99,000 |
| 17/02/2025 | Hỗ trợ học sinh-sinh viên khó khăn tại Huế- Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000115048.) | 10,240,000 |
| 18/02/2025 | Bơm mực máy in. | 90,000 |
| 18/02/2025 | Tiền điện tháng 01/2025. | 225,015 |
| 18/02/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 01/2025. | 275,000 |
| 18/02/2025 | Em Lê Thị Thủy Tiên – Sinh viên Năm 1 Đại học Du lịch (Huế): Học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 5,880,000 |
| 18/02/2025 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 02/2025: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 498,700 |
| 18/02/2025 | Mua chương trình “Ứng dụng học Tiếng Anh online” cho 4 học sinh được hỗ trợ học thêm Tiếng Anh (Danh sách đính kèm). | 1,086,000 |
| 19/02/2025 | Em Bùi Quốc Trung – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 02/2025: Công lập (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000) + Nước uống (12,000). | 192,000 |
| 19/02/2025 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 10 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 2+3+4+5/2025: Công lập (400,000) + Buổi 2 (1,120,000) + Nước uống (60,000) + Chuyển đổi số (200,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (800,000) + Tin học Quốc Tế MOS (400,000) + Điện máy lạnh (140,000). | 3,120,000 |
| 19/02/2025 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 02/2025: Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tin học (170,000) – Hoàn trả lại 4 tháng học phí công lập từ tháng 9->12/2024 (120,000). | 155,000 |
| 19/02/2025 | Mua chương trình “Ứng dụng học Tiếng Anh online” cho 3 học sinh – sinh viên được hỗ trợ học thêm Tiếng Anh (Danh sách đính kèm). | 810,000 |
| 20/02/2025 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 02/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (46,000) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (30,000). | 687,500 |
| 20/02/2025 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 02/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (46,000) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (30,000). | 687,500 |
| 20/02/2025 | Em Ngụy Thị Thanh Tiên – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Ngoại ngữ (280,000) + Kỹ năng sống (320,000) + Tăng tiết (1,720,000). | 2,800,000 |
| 21/02/2025 | Em Bùi Minh Mẫn – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM: Hỗ trợ mua dụng cụ học tập năm học 2024-2025. | 600,000 |
| 22/02/2025 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 02/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000). | 1,045,000 |
| 22/02/2025 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Tiền học thêm môn Tiếng anh (4 buổi) từ 18/2->27/2/2025. | 250,000 |
| 22/02/2025 | Em Nguyễn Trang Kiều My – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Thi đánh giá năng lực (đợt 1). | 300,000 |
| 22/02/2025 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Tiền học thêm môn Tiếng anh tháng 01+02/2025. | 1,000,000 |
| 22/02/2025 | Em Lê Nguyễn Hoàng Yến – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Ngoại ngữ (280,000) + Kỹ năng sống (320,000) + Tăng tiết (1,720,000). | 2,800,000 |
| 22/02/2025 | Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Ngoại ngữ (280,000) + Kỹ năng sống (320,000) + Tăng tiết (1,720,000). | 2,800,000 |
| 23/02/2025 | Em Lê Thành Phát – Lớp 7 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 02/2025: Tin nhắn điện tử (20,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (26,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (90,000) + Buổi 2 (100,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Các môn tự chọn (34,000) + Năng khiếu (90,000) + Nước uống (12,000) + STEM (90,000) + Tin học (90,000). | 662,000 |
| 25/02/2025 | Em Võ Minh Huy – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Tiếng anh (420,000) + Tăng tiết (850,000) + Nước uống (40,000). | 1,790,000 |
| 26/02/2025 | Em Hà Quốc Triệu – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Hỗ trợ học phí học kỳ 2 năm học 2024-2025. | 5,683,650 |
| 26/02/2025 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 7 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 02/2025: Buổi 2 (180,000) + Nước uống (15,000) + Ngoại ngữ tăng cường (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (220,000) + Tin học (95,000) + Điện máy lạnh (35,000). | 805,000 |
| 28/02/2025 | Phụ cấp Cộng tác viên tháng 02/2025 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu số: 113749). | 15,000,000 |
| 28/02/2025 | Phụ cấp Tình nguyện viên tháng 02/2025. | 7,500,000 |