Ngày | Diễn giải | Số tiền |
01/02/2023 | Em Phạm Minh Hiền – Sinh viên năm 1 Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023. | 496,000 |
02/02/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 01/2023: Công lập (60,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000). | 460,000 |
03/02/2023 | Tiền thuê nhà tháng 02, tháng 03/2023. | 28,000,000 |
03/02/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 02/2023: Công lập (60,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000). | 460,000 |
04/02/2023 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 01/2023: Đề thi, giấy thi, giấy nháp HK2 (30,000) + Công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh tháng 12/2022 + tháng 01/2023 (80,000) + Tiếng anh bản ngữ (150,000) + Thư liên lạc điện tử HK2 (55,000). | 775,000 |
07/02/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 02/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). | 400,000 |
08/02/2023 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 8 Trường THCS Cù Chính Lan: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023 (5 tháng): Học phí công lập (300,000) + Buổi 2 (450,000) + Tin học (100,000) + Anh văn với người nước ngoài (900,000) + Nước uống (50,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Stem (600,000). | 2,800,000 |
08/02/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 02/2023: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 365,000 |
08/02/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 02/2023: Năng khiếu (60,000) + Bơi (77,000) + Công lập HK2 (5 tháng) (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nghề (25,00) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (160,000) + Tiếng anh nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000) + Mua dụng cụ học nghề (123,000). | 1,115,000 |
09/02/2023 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
11/02/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 02/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 02/2023 (500,000). | 860,000 |
12/02/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 02/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Tin học (40,000). | 340,000 |
12/02/2023 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 10 Trường THPT Long Thới: Học phí học kỳ 2 (5 tháng): Giấy thi (50,000) + Buổi 2 (1,500,000) + Công lập (500,000) + Ngoại khóa, tiết học ngoài nhà trường (150,000). | 2,200,000 |
12/02/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 02/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
14/02/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 02/2023: Học phí công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 735,000 |
14/02/2023 | Tiền nước tháng 02/2023. | 17,018 |
14/02/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 01/2023. | 275,000 |
14/02/2023 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 02/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
14/02/2023 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 2 Đại học Mở: Học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023 (12,820,000) + Phí quân trang, kí túc xá, tiền ăn (2,130,000). | 14,950,000 |
14/02/2023 | Phí SMS tháng 2,3,4-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 969 0706 – 090 390 6100. | 132,000 |
14/02/2023 | Tiền Dân phòng tháng 1,2,3/2023. | 300,000 |
14/02/2023 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 1+2/2023: Buổi 2 (600,000) + Anh văn người bản xứ (400,000) + Trải nghiệm (200,000) + Tiền điện máy lạnh (50,000) + Vệ sinh (30,000) + Công lập (240,000). | 1,520,000 |
15/02/2023 | Phí SMS tháng 2,3,4-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 0946963819. | 66,000 |
16/02/2023 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000065084). | 7,125,000 |
16/02/2023 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 02/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 605,000 |
17/02/2023 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 02/2023: Buổi 2 (300,000) + Học phí công lập (100,000). | 400,000 |
21/02/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 02/2023: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000) + Học phí công lập (120,000). | 660,000 |
22/02/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 02/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
22/02/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 1+2/2023: Giấy thi và đề thi (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (55,000) + Học phí công lập (240,000) + Bảo trì máy (50,000) + Buổi 2 (600,000) + Nước uống (30,000) + Tiền điện máy lạnh (80,000) + Vệ sinh (70,000) + Tiếng anh bản ngữ (350,000). | 1,505,000 |
23/02/2023 | Tiền điện tháng 02/2023. | 240,830 |
23/02/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 1+2/2023: Học phí công lập (240,000) + Điện máy lạnh (53,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn (100,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (200,000). | 1,193,000 |
23/02/2023 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 1+2/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (200,000) + Tiền điện máy lạnh (50,000) + Vệ sinh (30,000) + Học phí công lập (240,000). | 1,120,000 |
25/02/2023 | Em Nguyễn Hoài Phương – Lớp 8 Trường THCS Lê Văn Hưu: Học phí học kỳ 2 Năm học 2022-2023 (5 tháng): Buổi 2 (400,000) + Công lập (270,000) + Stem (400,000) + Kỹ năng sống (300,000) + Năng khiếu (400,000) + Nước uống (60,000) + Tiếng anh bản xứ (1,150,000) + Tin học (150,000) + Tin học IC3 (500,000) + Tin nhắn điện tử (75,000). | 3,705,000 |
25/02/2023 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 02/2023: Công lập (100,000) + Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (30,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (225,000) + Buổi 2 (300,000). | 655,000 |
25/02/2023 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học bơi | 280,000 |
26/02/2023 | Em Lê Văn Biển – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Giấy thi, đề thi (HK2) (30,000) + Liên lạc điện tử (HK2) (50,000) + Học phí tháng 1+2+3+4/2023: Công lập (270,000) + Kỹ năng sống (260,000) + Nước uống (50,000) + Tiếng anh có giáo viên bản ngữ (325,000) + Buổi 2 (390,000). | 1,375,000 |
26/02/2023 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 1+2/2023: Công lập học kỳ 2 (540,000) + Tiếng anh bản ngữ (300,000) + Nước uống (30,000) + Ngoại khóa (90,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Stem (240,000) + Vi tính (90,000) + Học bơi (115,500) + Buổi 2 (120,000) + Tin học chuẩn Quốc tế (225,000) + Tiền điện (37,500). | 1,908,000 |
28/02/2023 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 8 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 1+2/2023: Công lập (180,000) + Tin học (45,000) + Buổi 2 (120,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản xứ (375,000) + S.School (31,500) + Kỹ năng sống (90,000) + Stem (120,000). | 976,500 |
28/02/2023 | Phí SMS tháng 2,3,4-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 090 6365 090. | 66,000 |
28/02/2023 | Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 02-2023. | 8,000,000 |
28/02/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 02-2023. | 15,000,000 |