| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 03/12/2025 | Em Nguyễn Thị Nguyên – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Nam Cần Thơ: Hỗ trợ học phí học kỳ 2 Năm học 2025-2026. | 6,240,000 |
| 04/12/2025 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 11 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 11/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (21,000) + Nước uống (6,000). | 62,000 |
| 05/12/2025 | Tiền thuê nhà Tháng 12/2025 + Tháng 01/2026. | 28,000,000 |
| 05/12/2025 | Em Trần Nguyễn Thanh Phương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 12/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 498,000 |
| 07/12/2025 | Em Lê Thành Phát – Lớp 8 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 12/2025: Chuyển đổi số (50,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (29,900) + Tin học (180,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (12,000) + STEM (180,000) + Năng khiếu (100,000) + Các môn tự chọn (80,000). | 801,900 |
| 07/12/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 12/2025: Nước uống (10,000) + Chuyển đổi số (24,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Máy lạnh (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Tin học MOS (120,000). | 494,000 |
| 07/12/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 12/2025: Nước uống (10,000) + Chuyển đổi số (24,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Máy lạnh (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Tin học MOS (120,000). | 494,000 |
| 09/12/2025 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 12/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (11,000) + Chuyển đổi số (37,500). | 83,500 |
| 09/12/2025 | Tiền điện tháng 11/2025. | 235,829 |
| 09/12/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 11/2025. | 275,000 |
| 09/12/2025 | Tiền nước Tháng 12/2025. | 59,357 |
| 09/12/2025 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 12/2025: Chuyển đổi số (60,000) + Sử dụng máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000). | 275,000 |
| 10/12/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 12/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 498,000 |
| 10/12/2025 | Em Lê Văn Phú – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Y – Dược (Huế): Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 20,000,000 |
| 10/12/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 12/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000). | 90,000 |
| 10/12/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 9 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 12/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000). | 90,000 |
| 10/12/2025 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000130932) (10,468,000) + Phí chuyển tiền (22,000). | 10,490,000 |
| 12/12/2025 | Em Hồ Trần Quế Linh – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Du lịch (Huế): Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 3,235,000 |
| 13/12/2025 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 12 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 12/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (16,000) + Chuyển đổi số (17,500). | 188,500 |
| 13/12/2025 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 12/2025: Chuyển đổi số (60,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (160,000) + Năng khiếu (95,000) + Kỹ năng sống (95,000) + Nước uống (15,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Tin học (80,000). | 775,000 |
| 13/12/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 11 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 12/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (22,500) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (200,000) + Năng khiếu (90,000). | 347,500 |
| 13/12/2025 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10+11+12/2025: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (105,000) + Nước uống (30,000) + Chuyển đổi số (81,000). | 216,000 |
| 16/12/2025 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 12/2025: Nước uống (15,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Chuyển đổi số (57,500) + Điện máy lạnh (35,000). | 337,500 |
| 20/12/2025 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 12/2025: Nước uống (15,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Tin học (80,000) + Năng khiếu (95,000) + Kỹ năng sống (95,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + STEM (95,000). | 710,000 |
| 20/12/2025 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11+12/2025: Nước uống (20,000) + Chuyển đổi số (48,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Máy lạnh (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (400,000) + Tin học MOS (240,000). | 988,000 |
| 21/12/2025 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Hỗ trợ chi phí đi lại năm Năm học 2025-2026. | 200,000 |
| 23/12/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 12/2025: Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Các môn tự chọn (57,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (60,000) + STEM (180,000) – Hoàn trả lại tiền Bảo hiểm y tế (631,800). | 5,200 |
| 24/12/2025 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Học phí môn Giáo dục thể chất Năm học 2025-2026. | 380,000 |