| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/12/2023 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn: Hỗ trợ Năm học 2023-2024 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000094832). | 7,000,000 |
| 01/12/2023 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Công lập (360,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 970,000 |
| 01/12/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 11/2023. | 500,000 |
| 02/12/2023 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11+12/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm, kỹ năng sống (160,000) + Anh văn người nước ngoài (400,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,250,000 |
| 03/12/2023 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 11+12/2023: Buổi 2 (600,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (400,000) + Tin học (240,000) + Nước uống (20,000) + Tiền thuê máy lạnh + tiền điện (160,000) + Tài trợ giáo dục (60,000) + Học bơi học kỳ 1 (360,000). | 1,840,000 |
| 05/12/2023 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (300,000) + Môn học tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). | 544,000 |
| 05/12/2023 | Tiền thuê nhà tháng 12/1023 + tháng 01/2024. | 28,000,000 |
| 05/12/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tiền học ôn thi và lệ phí thi chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản. | 1,200,000 |
| 05/12/2023 | Em Nguyễn Kim Châu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học An Giang: Bổ sung tiền học phí học kỳ 1 năm học 2023-2024. | 243,000 |
| 05/12/2023 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11+12/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000) + Công lập tháng 9+10+11+12/2023 (480,000). | 1,330,000 |
| 06/12/2023 | Tiền điện tháng 11/2023. | 369,487 |
| 06/12/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 11/2023. | 275,000 |
| 06/12/2023 | Em Trần Thanh Trúc – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 1: Học phí tháng 11/2023: Tăng cường ngoại ngữ (100,000) + Máy lạnh (35,000) + Tăng tiết (480,000) + Buổi 2 (60,000). | 675,000 |
| 06/12/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 12/2023: Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Bơi (88,500) + Năng khiếu (69,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000). | 664,500 |
| 06/12/2023 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 12 Trường Nguyễn Trường Tộ: Học phí tháng 9+10+11+12/2023: Học phẩm (50,000) + Phần mềm LMS (50,000) + Công lập (480,000) + Tăng tiết (1,520,000) + Giáo dục tăng cường (320,000) + Vệ sinh (100,000). | 2,520,000 |
| 07/12/2023 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Gia Định: Tiền thông tin liên lạc Năm học 2023-2024. | 180,000 |
| 07/12/2023 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 11+12/2023: Công lập (240,000) + Buổi 2 (340,000) + Nước uống (30,000) + Ngoại ngữ tăng cường (160,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (200,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (440,000) + Tin học (190,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Khám sức khỏe (25,000). | 2,565,400 |
| 08/12/2023 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 12/2023: Công lập 2 tháng (120,000) + Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Anh văn bản ngữ (75,000) + Nước uống (20,000) + Học phẩm (30,000). | 545,000 |
| 08/12/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 12/2023: Công lập tháng 11+12/2023 (240,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (290,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). | 774,000 |
| 09/12/2023 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 12/2023: Công lập (120,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 930,000 |
| 09/12/2023 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Học phí tháng 12/2023: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). | 472,000 |
| 10/12/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 12/2023: Công lập (60,000) + Nước uống (11,000) + Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000). | 431,000 |
| 10/12/2023 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 9 Trường THCS Phước Lộc: Học phí tháng 9+10+11/2023: Công lập (90,000) + Buổi 2 (276,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (750,000) + Tin học (90,000) + Kỹ năng sống (207,000) + Nước uống (30,000) + Giấy kiểm tra, đề kiểm tra (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (45,000) + Bảo hiểm y tế (681,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe (20,000) + Bằng tốt nghiệp khối 9 (15,000). | 2,264,000 |
| 10/12/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 12/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Công lập (4 tháng) (240,000) + Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000). | 1,395,400 |
| 11/12/2023 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (480,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 905,000 |
| 12/12/2023 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10+11+12/2023: Công lập 4 tháng (400,000) + Buổi 2 (840,000) + Nước uống (45,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,500) + Sổ liên lạc điện tử (37,500). | 1,333,000 |
| 12/12/2023 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000094168). | 7,356,000 |
| 12/12/2023 | Em Nguyễn Phú Hào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 11+12/2023: Công lập 4 tháng (240,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Năng khiếu (103,500) + Nước uống (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (60,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (345,000) + Tin học (75,000) + Buổi 2 (138,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Bơi (132,750) – Được miễn giảm (321,750). | 1,032,500 |
| 12/12/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 12/2023: Công lập (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Stem (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (295,000). | 745,000 |
| 12/12/2023 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 12/2023: Học phẩm (50,000) + Công lập (120,000) + Các ứng dụng dạy học trực tuyến (20,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (20,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tăng cường ngoại ngữ (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (100,000). | 940,000 |
| 13/12/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 12/2023: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Công lập 4 tháng (240,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (115,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Stem (45,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học quốc tế (170,000) + Năng khiếu (34,500). | 841,500 |
| 13/12/2023 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 12/2023: Chuyển đổi số (12,500) + Công lập 4 tháng (240,000) + Phần mềm học trực tuyến (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Nước uống (17,000) + Buổi 2 (69,000) + Năng khiếu (51,750) + Kỹ năng sống (60,000). | 495,250 |
| 13/12/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 12/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000). | 705,000 |
| 14/12/2023 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 12/2023: Buổi 2 (270,000) + Môn học tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000) + Công lập tháng 11+12/2023 (240,000). | 754,000 |
| 14/12/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (240,000) + Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000). | 715,000 |
| 14/12/2023 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (240,000) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (34,500) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (34,500) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (115,000) + Buổi 2 (46,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Stem (90,000) + Học bơi (44,250) – Được miễn giảm (173,000). | 576,250 |
| 14/12/2023 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (240,000) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (34,500) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (34,500) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (115,000) + Buổi 2 (46,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Stem (90,000) + Học bơi (44,250) – Được miễn giảm (143,000). | 606,250 |
| 15/12/2023 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 9 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 12/2023: Công lập (30,000) + Tin học (30,000) + Buổi 2 (92,000) + Tiếng anh bản xứ (230,000) + Kỹ năng sống (69,000) + Stem (270,000) + Năng khiếu (80,000) + Nước uống (10,000) + Điện máy lạnh (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (15,000) + Phần mềm học trực tuyến (60,000). | 740,000 |
| 15/12/2023 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí công lập (4 tháng). | 480,000 |
| 16/12/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000) + Công lập 4 tháng (480,000). | 905,000 |
| 16/12/2023 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (480,00) + Buổi 2 (221,250) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (210,000) + Tin học (75,000) + Phí thuê máy lạnh và điện máy lạnh (100,000) + Tiền học thêm môn Lý tháng 12/2023 (500,000) – Được miễn giảm (671,250). | 915,000 |
| 17/12/2023 | Tiền nước tháng 12/2023. | 33,929 |
| 17/12/2023 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (240,000) + Năng khiếu (34,500) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (115,000) + Tin học (25,000) + Buổi 2 (46,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Bơi (44,250). | 619,750 |
| 17/12/2023 | Em Lê Công Vinh – Lớp 12 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: Học phí tháng 12/2023: Công lập tháng 11+12/2023 (240,000) + Buổi 2 (230,000) + Phần mềm LMS (20,000) + Nước uống (20,000). | 510,000 |
| 18/12/2023 | Tiền xe nhận tiền hỗ trợ của Nhà hảo tâm (Phiếu thu QBS-0000095750). | 50,000 |
| 18/12/2023 | Tiền xe nhận tiền hỗ trợ của Nhà hảo tâm (Phiếu thu QBS-0000095751). | 50,000 |
| 19/12/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 12/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 265,000 |
| 20/12/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí học quân sự. | 2,280,300 |
| 20/12/2023 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11+12/2023: Công lập 4 tháng (480,000) + Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,330,000 |
| 21/12/2023 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 9 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 12/2023: Ngoại ngữ với người nước ngoài (115,000) + Buổi 2 (92,000) + Công lập 4 tháng (240,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (45,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Năng khiếu (34,500). | 671,500 |
| 24/12/2023 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Học phí công lập 4 tháng. | 400,000 |
| 27/12/2023 | Em Hồ Nguyễn Trúc Phương – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2023-2024. | 1,250,000 |
| 29/12/2023 | Em Trần Thanh Trúc – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 1: Học phí tháng 12/2023: Công lập 4 tháng (480,000) + Tăng cường ngoại ngữ (100,000) + Máy lạnh (35,000) + Tăng tiết (480,000) + Buổi 2 (60,000). | 1,155,000 |
| 29/12/2023 | Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 12-2023. | 4,000,000 |
| 29/12/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 12-2023. | 15,000,000 |