| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/11/2024 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 1. | 250,000 |
| 02/11/2024 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 11 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 10/2024: Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,000) + STEM (100,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Chuyển đổi số (17,500) + Điện máy lạnh (35,000). | 792,500 |
| 02/11/2024 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 11/2024: Bảo hiểm y tế (884,520) + Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (60,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (80,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (80,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Điện máy lạnh (70,000). | 1,989,520 |
| 02/11/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10/2024: Chuyển đổi số (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000) + Công lập (100,000) + Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000). | 572,000 |
| 02/11/2024 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 10/2024: Công lập (60,000) + Buổi 2 (147,500) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (12,000) + Học cụ, học liệu (50,000) + Chuyển đổi số (32,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Khám sức khỏe (50,000). | 1,651,020 |
| 03/11/2024 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Học phí Giáo dục Quốc phòng-An ninh Năm học 2024-2025. | 1,350,000 |
| 05/11/2024 | Tiền điện thoại và internet tháng 10/2024. | 275,000 |
| 05/11/2024 | Tiền điện tháng 10/2024. | 284,490 |
| 05/11/2024 | Em Đặng Thành Vinh – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Bổ sung học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 1,694,350 |
| 05/11/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Tiền học thêm môn Hóa tháng 10/2024. | 500,000 |
| 06/11/2024 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 11/2024: Bảo hiểm y tế (884,520) + Công lập (30,000) + Nước uống (10,000) + STEM (90,000) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Tin học Quốc tế (230,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Sử dụng máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (80,000). | 1,731,520 |
| 06/11/2024 | Em Nguyễn Thị Hà My – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (600,000) + Ngoại ngữ (350,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (2,150,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (110,000) + Điểm danh công nghệ (70,000) – Tạm ứng (1,500,000). | 2,280,000 |
| 07/11/2024 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Sử dụng máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Nước uống (10,000). | 586,000 |
| 07/11/2024 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10/2024: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000) + Công lập (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000) + Chuyển đổi số (100,000). | 572,000 |
| 08/11/2024 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học Quốc tế (120,000). | 926,000 |
| 08/11/2024 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 11/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Bóng bàn (80,000) + Tin học MOS (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 885,000 |
| 09/11/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 09/2024: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000). | 975,000 |
| 09/11/2024 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (28,700). | 928,700 |
| 09/11/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Năng khiếu (50,000). | 656,000 |
| 09/11/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 498,700 |
| 10/11/2024 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Bổ sung học phí Giáo dục Quốc phòng-An ninh Năm học 2024-2025. | 1,715,000 |
| 10/11/2024 | Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 3,470,000 |
| 12/11/2024 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Tiền Giang): Học phí buổi 2 học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 490,000 |
| 12/11/2024 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025. | 884,520 |
| 12/11/2024 | Em Nguyễn Tấn Khang – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Bách Khoa: Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 14,500,000 |
| 12/11/2024 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 7 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 9 + T10 + T11/2024: Công lập (180,000) + Buổi 2 (540,000) + Nước uống (45,000) + Ngoại ngữ tăng cường (240,000) + Kỹ năng sống (240,000) + STEM (300,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (660,000) + Tin học (285,000) + Điện máy lạnh (105,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) +Chuyển đổi số (135,000) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (15,000). | 2,825,000 |
| 12/11/2024 | Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025. | 884,520 |
| 12/11/2024 | Em Nguyễn Hoài Nam – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí năm học 2024-2025. | 4,570,000 |
| 12/11/2024 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Sài Gòn: Phí ôn thi Tiếng Anh.1,800,000 | 1,800,000 |
| 13/11/2024 | Em Lê Tuấn Anh – Lớp 12 Trường THPT Linh Trung: Học phí tháng 10/2024: Tin nhắn điện tử (12,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Công lập (60,000) + Tiếng anh tăng cường (200,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (200,000) + Chuyển đổi số (28,000) + Buổi 2 (150,000). | 685,000 |
| 13/11/2024 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11/2024: Máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học MOS (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (10,000). | 906,000 |
| 13/11/2024 | Em Nguyễn Tấn Thành – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 năm học 2024-2025. | 11,015,480 |
| 13/11/2024 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 11/2024: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (180,000) + Công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000). | 542,000 |
| 13/11/2024 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 11/2024: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000) + Công lập (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000). | 472,000 |
| 13/11/2024 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 11/2024: Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Công lập (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tin học (170,000). | 335,000 |
| 13/11/2024 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 14/11/2024 | Em Lê Kim Phụng – Sinh viên năm 3 Đại học Nông Lâm TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 11,620,000 |
| 14/11/2024 | Em Nguyễn Thị Hà My – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Tiền học thêm môn Toán tháng 11/2024. | 500,000 |
| 14/11/2024 | Em Ngụy Thị Thanh Tiên – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Tiền học thêm môn Toán tháng 11/2024. | 500,000 |
| 15/11/2024 | Phí SMS tháng 11,12-2024 + tháng 01-2025/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 696 0706 – 0903 906 100 – 094 696 3819. | 198,000 |
| 15/11/2024 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (60,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 288,700 |
| 15/11/2024 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 11/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (125,000) + Học phẩm (50,000) + Nước uống (20,000) + Khám sức khỏe bổ sung (12,000). | 632,000 |
| 15/11/2024 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 11/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (125,000) + Nước uống (20,000) + Khám sức khỏe bổ sung (12,000). | 582,000 |
| 15/11/2024 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 11/2024: Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Buổi 2 (92,000) + Công lập (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000) + Năng khiếu (35,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000). | 892,000 |
| 15/11/2024 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Sài Gòn: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025. | 884,520 |
| 15/11/2024 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 11/2024: Công lập (100,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 415,000 |
| 16/11/2024 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 11/2024: Công lập (60,000) + Buổi 2 (147,500) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (12,000) + Chuyển đổi số (32,000). | 716,500 |
| 16/11/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 10/2024: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Học phẩm (65,000) + Khám sức khỏe (50,000). | 1,160,000 |
| 17/11/2024 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí học kỳ 1 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (440,000) + Bảo hiểm y tế (663,390) + Tăng tiết (390,000). | 1,493,390 |
| 17/11/2024 | Em Lê Văn Biển – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Sách giáo khoa Lớp 9 (355,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (25,000) + Học phí tháng 9+10+11/2024: Công lập (90,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Nước uống (33,000) + Chuyển đổi số (160,000) + Buổi 2 (405,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (300,000). | 2,542,520 |
| 19/11/2024 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Phí thi đầu vào môn Ngoại Ngữ Năm học 2024-2025. | 200,000 |
| 19/11/2024 | Tiền nước tháng 11/2024. | 57,024 |
| 19/11/2024 | Em Phạm Minh Hiền – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 3,655,480 |
| 20/11/2024 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025 (885,000) + Tiền học thêm môn Tiếng Anh tháng 11/2024 (500,000). | 1,385,000 |
| 23/11/2024 | Em Lê Thành Phát – Lớp 7 Trường THCS Bình Lợi Trung: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Học phí tháng 9+10+11/2024: Tin nhắn điện tử (60,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (78,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (270,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Các môn tự chọn (102,000) + Năng khiếu (270,000) + Nước uống (36,000) + STEM (270,000) + Tin học (270,000). | 2,026,000 |
| 23/11/2024 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 11/2024: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025 (884,520) + Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (70,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000). | 1,929,520 |
| 23/11/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Năng khiếu (50,000). | 656,000 |
| 23/11/2024 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Tiền học thêm môn Toán tháng 10/2024. | 500,000 |
| 26/11/2024 | Phí SMS tháng 11,12-2024 + tháng 01-2025/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 090 6365 090. | 66,000 |
| 29/11/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Tiền học thêm môn Vẽ tháng 11/2024. | 500,000 |
| 30/11/2024 | Em Ngụy Thị Thanh Tiên – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (600,000) + Ngoại ngữ (350,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (2,150,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (110,000) + Điểm danh công nghệ (70,000) – Tạm ứng (1,500,000). | 2,280,000 |
| 30/11/2024 | Lương và Bảo hiểm xã hội tự nguyện – Nhân viên kế toán tháng 11.2024. | 5,595,000 |
| 30/11/2024 | Phụ cấp cho nhân viên và tình nguyện viên (Bảng chi tiết đính kèm) tháng 11.2024 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000109156). | 15,000,000 |