| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/11/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phẩm (50,000) + Chuyển đổi số (135,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (340,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (200,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Nước uống (30,000). | 1,135,000 |
| 02/11/2023 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Học bạ, phù hiệu, thẻ học sinh (28,000) + Khám sức khỏe đầu năm (20,000) + Phần mềm online (100,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,418,000 |
| 03/11/2023 | Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Bảo hiểm y tế Năm học 2023-2024. | 680,400 |
| 03/11/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Học bạ, phù hiệu, thẻ học sinh (28,000) + Khám sức khỏe đầu năm (20,000) + Phần mềm online (100,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế (9 tháng) (510,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). | 1,928,000 |
| 07/11/2023 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 3 Đại học Mở: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (9,010,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (680,400). | 9,690,400 |
| 07/11/2023 | Mua 3 bình nước suối ViVa 18.5l (57,000 đ x 3 bình). | 171,000 |
| 07/11/2023 | Em Trần Thanh Trúc – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 1: Học phí tháng 9+10/2023: Tăng cường ngoại ngữ (150,000) + Máy lạnh (70,000) + Tăng tiết (720,000) + Buổi 2 (120,000). | 1,060,000 |
| 08/11/2023 | Phí duy trì website http://www.nc3emdentruong.com Năm 2023-2024. | 1,226,535 |
| 08/11/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 11/2023: Công lập tháng 9+10+11/2023 (360,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Stem (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (300,000). | 985,000 |
| 08/11/2023 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 11/2023: Công lập tháng 9+10+11/2023 (360,000) + Bảo hiểm y tế cả năm (680,400) + Các ứng dụng dạy học trực tuyến (20,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (20,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) – Được miễn giảm (160,000). | 1,810,400 |
| 09/11/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2023: Công lập (180,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000). | 410,000 |
| 09/11/2023 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Học phí tháng 10/2023: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). | 472,000 |
| 09/11/2023 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 11/2023: Công lập 2 tháng (120,000) + Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Nước uống (20,000) + Phí tin nhắn (120,000) + Đề kiểm tra, giấy kiểm tra (15,000). | 675,000 |
| 09/11/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 11/2023: Học trức tuyến LMS (30,000) + Bơi (88,500) + Năng khiếu (69,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000). | 664,500 |
| 09/11/2023 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 10/2023. | 500,000 |
| 10/11/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 11/2023: Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học bơi (88,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học quốc tế (170,000) + Năng khiếu (69,000). | 924,500 |
| 10/11/2023 | Tiền điện tháng 10/2023. | 326,391 |
| 10/11/2023 | Tiền nước tháng 11/2023. | 16,964 |
| 10/11/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 10/2023. | 275,000 |
| 10/11/2023 | Em Nguyễn Tấn Thành – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Bách Khoa: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 12,710,000 |
| 10/11/2023 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2023: Công lập tháng 9+10/2023 (240,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (270,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). | 754,000 |
| 11/11/2023 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 10/2023: Chuyển đổi số (12,500) + Phần mềm học trực tuyến (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Buổi 2 (92,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000). | 399,500 |
| 12/11/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe (15,000). | 520,000 |
| 12/11/2023 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Tiền học thêm môn Lý tháng 10+11/2023 (1,000,000) – Được miễn giảm (625,000). | 1,135,000 |
| 14/11/2023 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 11/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Khám sức khỏe (15,000) + Công lập (180,000) + Nước uống (11,000) + Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000). | 1,246,400 |
| 14/11/2023 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 9 Trường THCS Lê Thành Công: Học phí tháng 09+10+11/2023: Công lập (90,000) + Tin học (90,000) + Buổi 2 (276,000) + Tiếng anh bản xứ (690,000) + Kỹ năng sống (207,000) + Stem (270,000) + Năng khiếu (240,000) + Nước uống (30,000) + Điện máy lạnh (102,000) + Sổ liên lạc điện tử (45,000) + Phần mềm học trực tuyến (180,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Bảo hiểm tai nạn (30,000). | 2,930,400 |
| 14/11/2023 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Sài Gòn: Bảo hiểm y tế Năm học 2023-2024. | 680,400 |
| 14/11/2023 | Phí SMS tháng 11,12-2023 và tháng 01-2024/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 969 0706 – 090 390 6100 . | 132,000 |
| 14/11/2023 | Tiền Dân phòng tháng 10,11,12/2023. | 300,000 |
| 15/11/2023 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 9 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 11/2023: Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Năng khiếu (69,000). | 666,000 |
| 15/11/2023 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 11/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Tin học (50,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Bơi (88,500). | 1,414,900 |
| 15/11/2023 | Tiền xe chở gạo từ Quán cơm Nụ Cười 4. | 300,000 |
| 15/11/2023 | Phí SMS tháng 11,12-2023 và tháng 01-2024/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 094 696 3819. | 66,000 |
| 16/11/2023 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Công lập tháng 9+10+11/2023 (360,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 970,000 |
| 16/11/2023 | Em Phạm Tấn Tài – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (8,568,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (680,400). | 9,248,400 |
| 17/11/2023 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000094085). | 7,329,000 |
| 17/11/2023 | Em Nguyễn Lê Minh Thái – Lớp 8 Trường THCS Ba Đình: Mua 2 bộ đồng phục (800,000) + 1 bộ đồ thể dục (200,000) + Bộ sách giáo khoa Lớp 8, sách bài tập, sách Anh văn (360,000). | 1,360,000 |
| 18/11/2023 | Em Phạm Minh Hiền – Sinh viên năm 2 Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 4,440,000 |
| 18/11/2023 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 9+11/2023: Học bạ, giấy thi, đề thi (50,000) + Chuyển đổi số (25,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (47,000) + Nước uống (34,000) + Buổi 2 (184,000) + Năng khiếu (69,000) + Kỹ năng sống (80,000). | 519,000 |
| 19/11/2023 | Em Lê Thành Phát – Lớp 6 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 9+10+11/2023: Anh văn nước ngoài (270,000) + Công lập (180,000) + Buổi 2 (900,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Năng khiếu (90,000) + Nước uống (33,000) + Ngoại khóa (270,000) + Stem (270,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Tin học IC3 (540,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Bảo hiểm y tế (680,400). | 3,063,400 |
| 19/11/2023 | Em Lê Công Vinh – Lớp 12 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: Học phí tháng 9+10+11/2023: Công lập (240,000) + Buổi 2 (900,000) + Phần mềm LMS (60,000) + Nước uống (60,000) + Bảo hiểm y tế 9 tháng (510,300) + Sổ liên lạc điên tử (60,000) + Học phẩm (45,000) + Phù hiệu (25,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000). | 1,930,300 |
| 19/11/2023 | Em Nguyễn Hoài Nam – Sinh viên năm 2 Đại học Bách Khoa: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. | 5,330,000 |
| 19/11/2023 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10+11/2023: Công lập tháng 9+10+11/2023 (300,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (7,000) + Sổ liên lạc điện tử (25,000). | 922,000 |
| 21/11/2023 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 11/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (756,400). | 887,500 |
| 21/11/2023 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 11/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (726,400). | 917,500 |
| 22/11/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (170,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (110,000) + Nước uống (15,000) + Khám sức khỏe (15,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000). | 520,000 |
| 26/11/2023 | Mua 1 thùng nước suối Satori (24 chai x 500 ml). | 85,000 |
| 26/11/2023 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2023: Công lập tháng 9+10+11/2023 (360,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (25,000). | 1,170,000 |
| 26/11/2023 | Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 11-2023. | 4,000,000 |
| 28/11/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bảo hiểm y tế Năm học 2023-2024. | 680,400 |
| 28/11/2023 | Phí SMS tháng 11,12-2023 và tháng 01-2024/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 090 6365 090. | 66,000 |
| 29/11/2023 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Học phí tháng 11/2023: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). | 472,000 |
| 29/11/2023 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11/2023: Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 425,000 |
| 30/11/2023 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Tiền học phụ đạo học kỳ 1 Năm học 2023-2024 (468,000) + Bảo hiểm y tế (681,000). | 1,149,000 |
| 30/11/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 11-2023. | 15,000,000 |