Ngày | Diễn giải | Số tiền |
01/11/2022 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Bảo hiểm y tế 9 tháng (422,415) + Học phí tháng 10/2022: Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (30,000) + Tiếng anh người nước ngoài (225,000) + Buổi 2 (300,000). | 977,415 |
02/11/2022 | Em Lê Công Vinh – Lớp 11 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phù hiệu, thẻ học sinh (45,000) + Sổ liên lạc điện tử/HK (60,000) + Nước uống/HK (80,000) + Giấy thi/HK (20,000) + Học phí tháng 9+10+11/2022: Buổi 2 (900,000) + Anh văn nước ngoài (540,000) + Hoạt động phí + Tài trợ giáo dục (90,000). | 2,328,220 |
04/11/2022 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2022: Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 615,000 |
05/11/2022 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí tháng 10/2022: Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 1,143,220 |
08/11/2022 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học buổi 2 tháng 11/2022. | 300,000 |
09/11/2022 | Tiền nước tháng 11/2022. | 116,110 |
09/11/2022 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 11/2022: Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,000) + Nghề (25,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (160,000) + Tiếng anh nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000). | 692,000 |
10/11/2022 | Tiền điện thoại và internet tháng 10/2022. | 275,000 |
10/11/2022 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2022: Học phí công lập tháng 9+10+11/2022 (360,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 845,000 |
10/11/2022 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Học phí tháng 11/2022: Anh văn bản ngữ (100,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Nghề (20,000) + Tin học (40,000). | 964,000 |
15/11/2022 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 11/2022: Học bơi (77,000) + Buổi 2 (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,0000) + Nghề (25,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (200,000). | 602,000 |
15/11/2022 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 11/2022: Buổi 2 (150,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000). | 340,000 |
15/11/2022 | Phí SMS tháng 11,12-2022 + tháng 01-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 091 969 0706 – 090 390 6100 – 094 696 3819. | 198,000 |
15/11/2022 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 10. | 421,000 |
15/11/2022 | Tiền Dân phòng Quý IV/2022. | 300,000 |
16/11/2022 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sài Gòn: Bảo hiểm y tế 12 tháng. | 563,220 |
16/11/2022 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bảo hiểm y tế 6 tháng (281,610) + Học phí tháng 11/2022: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 736,610 |
18/11/2022 | Tài trợ bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000053493). | 7,458,000 |
18/11/2022 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 11/2022: Buổi 2 (80,000) + Bơi (77,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học (60,000) + Vệ sinh (20,000). | 617,000 |
19/11/2022 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2022: Học phí công lập tháng 9+10+11/2022 (360,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (100,000). | 845,000 |
19/11/2022 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 11/2022: Học phí công lập tháng 9+10+11/2022 (360,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 940,000 |
19/11/2022 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Ấn phẩm, phù hiệu (22,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Giấy thi cả năm (40,000) + Tin nhắn điện tử cả năm (120,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (600,000) + Nước uống (20,000) + Tài trợ giáo dục (60,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (400,000). | 1,856,000 |
20/11/2022 | Em Lê Văn Biển – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Giấy thi, đề thi (HK1) (30,000) + Liên lạc điện tử (HK1) (50,000) + Học phí học kỳ 1 (4 tháng): Kỹ năng sống (320,000) + Nước uống (40,000) + Tiếng anh có giáo viên bản ngữ (400,000) + Buổi 2 (480,000) + Học bơi cả năm (220,000) + Mua 2 áo đồng phục (246,000). | 2,349,220 |
22/11/2022 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 11/2022: Học phí công lập tháng 9+10+11/2022 (360,000) + Điện máy lạnh (45,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 855,000 |
22/11/2022 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí tháng 11/2022: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 958,220 |
23/11/2022 | Em Nguyễn Tấn Thành – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Bách Khoa: Học phí học kỳ 1 Năm học 2022-2023. | 13,750,000 |
23/11/2022 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí tháng 11/2022: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 1,018,220 |
25/11/2022 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 11/2022: Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Năng khiếu (ngoại khóa) (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (160,000) + Tin học (60,000) + Học bơi (77,000) + Buổi 2 (80,000) + Tin học chuẩn Quốc tế (150,000) + Tiền điện (25,000). | 892,000 |
25/11/2022 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 10 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí HK1 Năm học 2022-2023: Quỹ Hội – Đoàn (565,000) + Học buổi chiều (phụ đạo) (504,000). | 1,069,000 |
25/11/2022 | Tiền điện tháng 11/2022. | 362,608 |
26/11/2022 | Phí SMS tháng 11,12-2022 + tháng 01-2023/Tài khoản 221080689000033, SĐT: 090 6365 090. | 66,000 |
26/11/2022 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 11/2022: Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 11/2022 (500,000). | 800,000 |
26/11/2022 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 11 Trường Nguyễn Trường Tộ: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Chụp hình (20,000) + Ấn phẩm (học bạ, sổ sách, thẻ học sinh) (50,000) + Học phí HK1 (5 tháng): Tăng tiết (900,000) + Học liệu (250,000) + Vệ sinh (75,000). | 1,888,220 |
29/11/2022 | Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 11/2022. | 8,000,000 |
29/11/2022 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 11/2022: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000). | 540,000 |
30/11/2022 | Em Trần Huỳnh Chính Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Bảo hiểm y tế 9 tháng (422,415) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (45,000) + Hồ sơ, ấn phẩm cả năm (170,000) + Thư liên lạc điện tử, sổ liên lạc điện tử cả năm (100,000) + Học phí tháng 9+10+11/2022: Học phí công lập (360,000) + Điện máy lạnh (135,000) + Buổi 2 (900,000) + Các môn tự chọn (150,000) + Trải nghiệm (300,000). | 2,582,415 |
30/11/2022 | Thay gạt + drum máy in. | 250,000 |
30/11/2022 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 11-2022. | 15,000,000 |