| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/10/2025 | Tiền rác tháng 10+11+12/2025. | 280,000 |
| 02/10/2025 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (50,000) + Nước uống (11,000) + Chuyển đổi số (37,500) + Học phẩm (90,000) + Sách giáo khoa Lớp 12 (355,000) + 2 bộ đồ đồng phục (820,000) + 1 bộ đồ thể dục (260,000). | 1,623,500 |
| 04/10/2025 | Tiền thuê nhà Tháng 10+11/2025. | 28,000,000 |
| 04/10/2025 | Tiền điện tháng 9/2025. | 206,766 |
| 04/10/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 9/2025. | 275,000 |
| 05/10/2025 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 9/2025: Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (60,000) + Tin học (80,000) + Năng khiếu (95,000) + Kỹ năng sống (95,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + STEM (95,000) + Bảo hiểm tai nạn (45,000). | 685,000 |
| 05/10/2025 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 9/2025: Chuyển đổi số (60,000) + Học phẩm (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Sử dụng máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000) + Năng khiếu (69,000) + Bảo hiểm y tế (631,800). | 1,425,800 |
| 07/10/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 11 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (50,000) + Chuyển đổi số (22,500) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (200,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Năng khiếu (90,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (50,000) + Học phẩm (57,000). | 1,136,300 |
| 07/10/2025 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Các khoản đầu năm năm học 2025-2026: Quốc phòng (1,855,000) + Tiền quỹ kỳ 1 (50,000) + Đoàn phí (100,000). | 2,005,000 |
| 08/10/2025 | Em Vũ Thụy Ngọc Như – Sinh viên năm3 Trường Đại học Tài Chính Marketing: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 15,000,000 |
| 08/10/2025 | Em Lê Công Vinh – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Bách Khoa: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 14,500,000 |
| 08/10/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 9 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (45,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000) + Học phẩm (50,000). | 185,000 |
| 08/10/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (45,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000) + Học phẩm (50,000). | 185,000 |
| 10/10/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2025: Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Các môn tự chọn (57,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (60,000) + STEM (180,000). | 637,000 |
| 10/10/2025 | Tiền nước Tháng 10/2025. | 59,357 |
| 11/10/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 9+10/2025: Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (50,000) + Học phẩm (80,000) + Nước uống (20,000) + Chuyển đổi số (48,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Máy lạnh (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (400,000) + Tin học MOS (240,000). | 1,779,800 |
| 11/10/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 9+10/2025: Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (50,000) + Học phẩm (80,000) + Nước uống (20,000) + Chuyển đổi số (48,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Máy lạnh (100,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (400,000) + Tin học MOS (240,000). | 1,779,800 |
| 12/10/2025 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 9+10/2025: Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (120,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (140,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (35,000) + Học phẩm (60,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (320,000) + Năng khiếu (190,000) + Kỹ năng sống (190,000) + Nước uống (30,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (400,000) + Tin học (160,000). | 1,690,000 |
| 12/10/2025 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 12 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 9+10/2025: Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Khám sức khỏe ban đầu (50,000) + Bảo trì máy lạnh cả năm (50,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Học phẩm (80,000) + Hồ sơ học sinh (80,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (60,000) + Phần mềm học trực tuyến (32,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 1,223,800 |
| 14/10/2025 | Em Lê Thị Thủy Tiên – Sinh viên Năm 2 Đại học Du lịch (Huế): Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 6,900,000 |
| 14/10/2025 | Em Quách Lâm Ái Vy – Lớp 11 trường THPT Nguyễn Tất Thành: Học phí năm học 2025-2026 (9 tháng): Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (26,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (1,600,000) + Năng khiếu (800,000) + Chuyển đổi số (630,000) + Tin học Quốc tế (640,000) + Nước uống (180,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (315,000). | 4,241,000 |
| 14/10/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (30,000) + Học phẩm (50,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 578,000 |
| 15/10/2025 | Em Trần Nguyễn Thanh Phương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 9/2025: Khám sức khỏe học sinh ban đầu (30,000) + Học phẩm (50,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 578,000 |
| 15/10/2025 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Bảo hiểm y tế Năm học 2025-2026. | 631,800 |
| 15/10/2025 | Em Bùi Phước Hoài Vũ – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Hỗ trợ bổ sung chi phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 2,145,000 |
| 17/10/2025 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 9+10/2025: Chuyển đổi số (120,000) + Sử dụng máy lạnh (56,000) + Nước uống (34,000) + Tin học (170,000) + Học phẩm (50,000). | 430,000 |
| 18/10/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 11 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 10/2025: Chuyển đổi số (22,500) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (200,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Năng khiếu (90,000). | 347,500 |
| 18/10/2025 | Em Hà Quốc Triệu – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí học kỳ 1 năm học 2025-2026. | 9,457,000 |
| 19/10/2025 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí học kỳ 1 (4 tháng) Năm học 2025-2026: Học cụ, học liệu (35,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Học phẩm (40,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (800,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Nước uống (40,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (37,000) +Sử dụng máy lạnh (320,000) + Chuyển đổi số (144,000) + Thẻ học sinh, phiếu liên lạc (10,000). | 2,457,800 |
| 19/10/2025 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 9/2025: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (35,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). | 761,800 |
| 21/10/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 9 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 10/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000) + Bảo hiểm y tế (631,800). | 721,800 |
| 22/10/2025 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000127353) (10,452,000) + Phí chuyển tiền (22,000). | 10,474,000 |
| 22/10/2025 | Tài trợ suất ăn cho Lớp học Tình Thương Hòa Hảo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000124416) (72,000,000) + Phí chuyển tiền (23,760). | 72,023,760 |
| 22/10/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 10/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (40,000) + Nước uống (15,000) + Bảo hiểm y tế (631,800). | 721,800 |
| 23/10/2025 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Sinh viên năm 1 Trường Cao Đẳng Bách Khoa Sài Gòn: Hỗ trợ bổ sung học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 1,398,000 |
| 23/10/2025 | Phí duy trì website http://www.nc3emdentruong.com và tên miền Năm 2025-2026. | 1,765,718 |
| 24/10/2025 | Em Lê Kim Phụng – Sinh viên năm 4 Đại học Nông Lâm TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 8,892,000 |
| 24/10/2025 | Em Nguyễn Ngọc Bảo Thy – Lớp 6 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 9/2025: Chuyển đổi số (50,000) + Học phẩm (50,000) + Tin học (180,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (12,000) + STEM (180,000) + Năng khiếu (100,000) + Các môn tự chọn (80,000) + Bảo hiểm y tế (631,800). | 1,453,800 |
| 25/10/2025 | Em Trần Nguyễn Thanh Phương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 10/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 498,000 |
| 26/10/2025 | Em Lê Thành Phát – Lớp 8 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 9/2025: Chuyển đổi số (50,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (29,900) + Học phẩm (50,000) + Tin học (180,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (12,000) + STEM (180,000) + Năng khiếu (100,000) + Các môn tự chọn (80,000) + Bảo hiểm y tế (631,800). | 1,483,700 |
| 26/10/2025 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 11 Trường THPT Đa Phước: Học phí tháng 9+10/2025: Ngoại ngữ với người Nước ngoài (440,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Tin học (200,000) + STEM (200,000) + Dịch vụ sử dụng máy lạnh (150,000) + Học bơi (330,000) + Chuyển đổi số (144,000) + Bảo hiểm y tế (631,800) + Bảo hiểm tai nạn (46,000) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (23,471). | 2,395,271 |
| 26/10/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Mua sách tài liệu. | 800,000 |
| 26/10/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Mua sách tài liệu. | 800,000 |
| 28/10/2025 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Học phí tháng 10/2025: Nước uống (15,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Chuyển đổi số (57,500) + Điện máy lạnh (35,000). | 337,500 |
| 28/10/2025 | Em Bùi Minh Mẫn – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM: Hỗ trợ học phí học kỳ 1 năm học 2025-2026. | 15,000,000 |
| 28/10/2025 | Tiền Dân phòng tháng 10+11+12/2025. | 300,000 |
| 29/10/2025 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Học phí học kỳ 1 Năm học 2025-2026. | 9,120,000 |
| 29/10/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 10/2025: Điện và bảo trì máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (88,000) + Nước uống (10,000) + Kỹ năng sống (75,000) + Tăng cường ngoại ngữ (70,000) + Ngoại ngữ người nước ngoài (230,000). | 498,000 |
| 29/10/2025 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2025: Kỹ năng sống (90,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (60,000) +Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + STEM (180,000) + Các môn tự chọn (57,000). | 637,000 |
| 29/10/2025 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2025: Kỹ năng sống (90,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (60,000) +Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + STEM (180,000) + Các môn tự chọn (57,000). | 637,000 |
| 31/10/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn dạy online – Cô Nguyễn Thị Hồng Nhung – tháng 10/2025: 350,000 đ/buổi x 2 buổi. | 700,000 |
| 31/10/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn – Thầy Phan Văn Nhật – tháng 10/2025: 350,000 đ/buổi x 8 buổi. | 2,800,000 |
| 31/10/2025 | Phụ cấp Cộng tác viên tháng 10/2025 (Danh sách đính kèm) – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu số: 126927). | 15,000,000 |
| 31/10/2025 | Phụ cấp Tình nguyện viên tháng 10/2025 (Danh sách đính kèm). | 9,000,000 |
| 31/10/2025 | Bồi dưỡng Giáo viên Anh văn dạy online – Thầy Matthew – tháng 10/2025: 450,000 đ/buổi x 4 buổi . | 1,800,000 |
| 31/10/2025 | Bồi dưỡng 2 Trưởng nhóm tự học Anh Văn Tháng 10/2025 (Trần Huỳnh Chính Khang và Đào Phúc Hưng). | 1,000,000 |