| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 01/10/2024 | Em Nguyễn Thị Hà My – Lớp 12 Trung tâm Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Mua bổ sung sách giáo khoa Lớp 12 – Sách Ngữ văn (38,000) + Sách chuyên đề (16,000) + Sách Sử (23,000) + Sách ATLAT Địa (34,000). | 111,000 |
| 01/10/2024 | Em Ngụy Thị Thanh Tiên – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Mua sách ATLAT Địa. | 34,000 |
| 02/10/2024 | Tiền thuê nhà tháng 10 + tháng 11/2024. | 28,000,000 |
| 02/10/2024 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 9/2024: Công lập (30,000) + Nước uống (10,000) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Tin học Quốc tế (115,000) + Tăng cường ngoại ngữ (69,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Các khoản đầu năm: Khám sức khỏe (30,000) + Học phẩm (45,000). | 636,000 |
| 03/10/2024 | Em Lê Thành Phát – Lớp 7 Trường THCS Bình Lợi Trung: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025. | 884,520 |
| 03/10/2024 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Bảo hiểm y tế Năm học 2024-2025. | 884,520 |
| 04/10/2024 | Tiền điện tháng 9/2024. | 233,393 |
| 04/10/2024 | Tiền điện thoại và internet tháng 9/2024. | 275,000 |
| 04/10/2024 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Bảo hiểm y tế (9 tháng) Năm học 2024-2025. | 663,390 |
| 06/10/2024 | Bảo trợ học phí HK1 Năm học 2024-2025 cho 4 học sinh nghèo ở Thừa Thiên Huế – Mã số học sinh: HS083, HS086, HS087, HS091 (3,000,000 x 4 học sinh). | 12,000,000 |
| 06/10/2024 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025 (5.250.000) + Đồng phục (890,000). | 6,140,000 |
| 06/10/2024 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Khám sức khỏe học sinh ban đầu (23,000) + Học phí tháng 9/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 1,886,220 |
| 06/10/2024 | Em Quách Lâm Ái Vy – Lớp 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành: Học phí năm học 2024-2025 (9 tháng): Công lập (1,080,000) + Sổ liên lạc điện từ (100,000) + Buổi 2 (1,840,000) + Học phẩm (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (1,400,000) + Tin học Quốc tế (560,000) + Nước uống (180,000) + Khám sức khỏe (25,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (765,000) + Phần mềm học trực tuyến (100,000). | 6,100,000 |
| 06/10/2024 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 11 Trường THPT Trưng Vương: Các khoản đầu năm: Học phẩm (70,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Hồ sơ học sinh (60,000) + Học phí tháng 9/2024: Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,000) + STEM (100,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Chuyển đổi số (17,500) + Điện máy lạnh (35,000). | 1,837,020 |
| 06/10/2024 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 9+10/2024: Công lập (240,000) + Nước uống (30,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (120,000) + Buổi 2 (560,000) + Tin học (160,000) + Năng khiếu (180,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (160,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (440,000) + Điện máy lạnh (70,000) + Các khoản đầu năm: Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Học phẩm (65,000). | 2,300,000 |
| 08/10/2024 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 9/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (20,000) + Khám sức khỏe (30,000). | 550,000 |
| 08/10/2024 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 9/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (20,000) + Khám sức khỏe (30,000). | 550,000 |
| 08/10/2024 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (200,000) + Tin học Quốc tế (120,000). | 926,000 |
| 08/10/2024 | Tiền nước tháng 10/2024. | 57,024 |
| 08/10/2024 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 4 Đại học Mở (TP.HCM): Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025 (2,632,000) + Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390). | 3,295,390 |
| 08/10/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390) + Học phí tháng 9/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 1,212,090 |
| 08/10/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 9/2024. | 500,000 |
| 09/10/2024 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 9+10/2024: Máy lạnh (100,000) + Chuyển đổi số (32,000) + Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Tin học MOS (240,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (400,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Nước uống (20,000) + Học phẩm (110,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Thu theo thỏa thuận phụ huynh (300,000). | 2,272,000 |
| 09/10/2024 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 10/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Bóng bàn (80,000) + Tin học MOS (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 885,000 |
| 09/10/2024 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9/2024: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000) + Công lập (100,000) + Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Thu theo thỏa thuận phụ huynh (200,000). | 1526,520 |
| 11/10/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9/2024: Công lập (100,000) + Nước uống (12,000) + Buổi 2 (280,000) + Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390). | 1,093,390 |
| 11/10/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Học cụ, học liệu (50,000) + Năng khiếu (50,000) + Các khoản đầu năm: Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390) + Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Khám sức khỏe (34,000) + Học phẩm (50,000). | 1,498,390 |
| 12/10/2024 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 9/2024: Công lập (120,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (14,000) + Học cụ, học liệu (50,000) + Chuyển đổi số (34,000) + Học phẩm (50,000) + Sách giáo khoa Lớp 11 (390,000) + 2 bộ đồ đồng phục (820,000) + 1 bộ đồ thể dục (260,000). | 2,498,000 |
| 12/10/2024 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư phạm (Huế): Mua 2 bộ đồng phục (áo sơ mi+quần tây) (830,000) + 2 đôi giày (270,000). | 1,100,000 |
| 12/10/2024 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 9+10/2024: Công lập (240,000) + Buổi 2 (600,000) + Kỹ năng sống (180,000) + Tiền điện máy lạnh (100,000) + Chuyển đổi số (32,000) + Nước uống (20,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Học phẩm (80,000). | 1,302,000 |
| 15/10/2024 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 10 Trường THPT Đa Phước: Học phí tháng 9+10/2024: Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Ngoại ngữ với người Nước ngoài (440,000) + Tin học Quốc Tế MOS (320,000) + Kỹ năng sống (160,000) + STEM (200,000) + Dịch vụ sử dụng máy lạnh (150,000) + Bơi (300,000) + Ứng dụng học online (100,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Hoạt động giáo dục (250,000). | 3,564,520 |
| 15/10/2024 | Em Nguyễn Ngọc Thu Duyên – Sinh viên Năm 4 Trường Đại học Công Thương TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 8,490,000 |
| 15/10/2024 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 9/2024: Công lập (100,000) + Chuyển đổi số (170,000) + Nước uống (50,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Học phẩm (55,000) + Khám sức khỏe (20,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (30,000). | 1,624,520 |
| 15/10/2024 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Tiền học thêm môn Hóa tháng 9/2024. | 500,000 |
| 15/10/2024 | Em Nguyễn Hoài Bảo Nhi – Lớp 10 Trường THPT Long Thới: Học phí học kỳ 1 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (400,000) + Buổi 2 (1,120,000) + Nước uống (60,000) + Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (45,000) + Chuyển đổi số (200,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (800,000) + Tin học Quốc Tế MOS (400,000) + Điện máy lạnh (140,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (45,000). | 4,144,520 |
| 15/10/2024 | Em Ngụy Thị Thanh Tiên – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Tiền học thêm môn Toán tháng 10/2024. | 500,000 |
| 15/10/2024 | Em Nguyễn Thị Hà My – Lớp 12 Trung tâm Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Tiền học thêm môn Toán tháng 10/2024. | 500,000 |
| 15/10/2024 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Tiền học thêm môn Vẽ tháng 10/2024. | 500,000 |
| 16/10/2024 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Tiền học thêm môn Toán tháng 9/2024. | 500,000 |
| 17/10/2024 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 9/2024: Công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000) + Chuyển đổi số (135,000) + Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (30,000). | 1,449,520 |
| 17/10/2024 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 10/2024: Công lập (30,000) + Nước uống (10,000) + STEM (90,000) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Tin học Quốc tế (115,000) + Tăng cường ngoại ngữ (69,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (80,000). | 731,000 |
| 17/10/2024 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700) + Khám sức khỏe (23,000). | 521,700 |
| 18/10/2024 | Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (600,000) + Ngoại ngữ (350,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (2,150,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (110,000) + Điểm danh công nghệ (70,000) – Tạm ứng (1,500,000). | 2,280,000 |
| 18/10/2024 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (150,000) + Nước uống (15,000) + Công lập (60,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700) + Khám sức khỏe (23,000). | 311,700 |
| 20/10/2024 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2024: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Công lập (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (28,700). | 928,700 |
| 22/10/2024 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 10/2024: Nước uống (24,000) + Buổi 2 (360,000) + Công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000). | 734,000 |
| 22/10/2024 | Em Lê Tuấn Anh – Lớp 12 Trường THPT Linh Trung: Học phí tháng 9/2024: Tin nhắn điện tử (12,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Công lập (60,000) + Tiếng anh tăng cường (200,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (200,000) + Chuyển đổi số (28,000) + Học phẩm (100,000) + Buổi 2 (150,000). | 835,000 |
| 22/10/2024 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 3 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Bổ sung học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 7,200,000 |
| 22/10/2024 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 10/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (125,000) + Nước uống (20,000) + Bảo hiểm y tế (884,520). | 1,454,520 |
| 23/10/2024 | Em Bùi Minh Mẫn – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM: Học phí học kỳ 1 năm học 2024-2025. | 14,400,000 |
| 23/10/2024 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 10/2024: Công lập (60,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (200,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (50,000) + Tin học (50,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (125,000) + Nước uống (20,000) + Bảo hiểm y tế (884,520). | 1,454,520 |
| 23/10/2024 | Tiền rác tháng 10+11+12/2024. | 210,000 |
| 23/10/2024 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 9/2024: Công lập (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000) + Năng khiếu (69,000) + Học phẩm (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Bảo hiểm y tế (884,520). | 1,830,520 |
| 24/10/2024 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000109764). | 10,180,800 |
| 25/10/2024 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Ấn phẩm đầu năm học 2024-2025. | 50,000 |
| 25/10/2024 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 9/2024: Học phẩm (50,000) + Công lập (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tin học (170,000). | 355,000 |
| 25/10/2024 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 10/2024: Buổi 2 (92,000) + Công lập (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (230,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (90,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (170,000) + Năng khiếu (69,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000). | 896,000 |
| 27/10/2024 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 10/2024: Công lập (100,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (35,000). | 415,000 |
| 27/10/2024 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí học kỳ 1 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Học cụ, học liệu (30,000) + Bảo hiểm y tế (884,520) + Học phẩm (40,000) + Buổi 2 (1,200,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (800,000) + Kỹ năng sống (360,000) + Tin học Quốc Tế (800,000) + Nước uống (40,000) + Khám sức khỏe (25,000) + Điện máy lạnh (320,000) + Chuyển đổi số (100,000) + Phiếu thu liên lạc (10,000). | 5,089,520 |
| 27/10/2024 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9+10/2024: Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390) + Công lập (200,000) + Buổi 2 (560,000) + Nước uống (24,000) + Chuyển đổi số cả năm (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000) + Học phẩm (38,000). | 1,665,390 |
| 29/10/2024 | Phí duy trì website http://www.nc3emdentruong.com Năm 2024-2025. | 1,220,641 |
| 29/10/2024 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 10/2024: Công lập (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tin học (170,000). | 305,000 |
| 29/10/2024 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 9+10/2024: Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phẩm (50,000) + Chuyển đổi số (48,875) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Năng khiếu (103,500) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (50,000) + Nước uống (34,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + STEM (180,000). | 2,184,895 |
| 30/10/2024 | Em Lê Nguyễn Hoàng Yến – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (600,000) + Ngoại ngữ (350,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (2,150,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (110,000) + Điểm danh công nghệ (70,000) – Tạm ứng (1,500,000). | 2,280,000 |
| 30/10/2024 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 9+10/2024: Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm trực tuyến (60,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học phẩm (50,000) + Công lập (60,000) + Năng khiếu (138,000) + Nước uống (34,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh tăng cường (138,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Sách giáo khoa Lớp 9 (853,000). | 3,045,520 |
| 30/10/2024 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 9+10/2024: Bảo hiểm y tế (884,520) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm trực tuyến (60,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học phẩm (50,000) + Công lập (60,000) + Năng khiếu (138,000) + Nước uống (34,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh tăng cường (138,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Sách giáo khoa Lớp 9 (853,000). | 3,045,520 |
| 31/10/2024 | Lương và Bảo hiểm xã hội tự nguyện – Nhân viên kế toán tháng 10.2024. | 5,595,000 |
| 31/10/2024 | Phụ cấp cho nhân viên và tình nguyện viên (Bảng chi tiết đính kèm) tháng 10.2024 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000109156). | 15,000,000 |