Cập nhật chi Tháng 10-2023

Ngày Diễn giải Số tiền
04/10/2023 Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm K12/HK (80,000) + Khám sức khỏe đầu năm (30,000) + Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Nước uống (20,000). 460,000
05/10/2023 Tiền thuê nhà tháng 10 + tháng 11/2023. 28,000,000
05/10/2023 Em Trần Thị Minh Phương – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ: Mua 1 áo sơ mi (230,000) + 1 chân váy (290,000) + 1 áo thun (125,000) + 1 quần thun (140,000). 785,000
05/10/2023 Tiền điện thoại và internet tháng 9/2023. 281,763
05/10/2023 Tiền điện tháng 9/2023. 310,712
06/10/2023 Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Mua bộ sách giáo khoa Lớp 9 (228,200) + 2 bộ đồ đồng phục (670,000) + 1 bộ đồ thể dục (220,000). 1,118,200
07/10/2023 Em Bùi Kim Anh – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (280,000) + Nước uống (15,000) + Phần mềm học trực tuyến (3,500) + Sổ liên lạc điện tử (12,500) + Tiền giấy thi (20,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (35,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Bảo hiểm y tế (680,400). 1,076,400
08/10/2023 Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Ấn phẩm (55,000) + Thu theo thỏa thuận phụ huynh (200,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (135,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Nước uống (22,000) + Buổi 2 (340,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000). 1,212,000
08/10/2023 Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9/2023: Buổi 2 (280,000) + Nước uống (15,000) + Phần mềm học trực tuyến (3,500) + Sổ liên lạc điện tử (12,500) + Tiền giấy thi (20,000) + Các khoản đầu năm: Học phẩm (35,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Bảo hiểm y tế (680,400). 1, 076,400
10/10/2023 Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 10 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 10/2023: Điện máy lạnh (30,000) + Stem (100,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Buổi 2 (300,000). 630,000
10/10/2023 Em Phạm Hồng Loan – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 10/2023: Học trực tuyến LMS (20,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (20,000) + Khám sức khỏe (40,000) + Nước uống cả năm (80,000)+ Buổi 2 (300,000) + Tin học (120,000) + Năng khiếu (90,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Ngoại ngữ (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000). 1,070,000
11/10/2023 Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2023: Buổi 2 (300,000) + Môn học tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (150,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (44,000). 544,000
11/10/2023 Tiền nước tháng 10/2023. 8,482
11/10/2023 Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Bảo hiểm y tế Năm học 2023-2024. 680,400
12/10/2023 Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2023: Buổi 2 (150,000) + Nước uống (20,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (25,000). 460,000
12/10/2023 Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Các khoản đầu năm: Khám sức khỏe (30,000) + Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Học phẩm, phù hiệu, chụp hình, giấy thi, thẻ học sinh (170,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Điện máy lạnh (70,000) + Buổi 2 (600,000) + Các môn tự chọn, trải nghiệm, kỹ năng sống (300,000) + Nước uống (30,000) + Chuyển đổi số (88,000). 2,013,400
13/10/2023 Em Lê Kim Phụng – Sinh viên năm 2 Đại học Nông Lâm TP.HCM: Học phí học kỳ 1 Năm học 2023-2024. 6,786,000
13/10/2023 Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 9/2023: Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500). 853,500
13/10/2023 Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 9/2023: Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500). 853,500
14/10/2023 Em Trần Minh Kỵ – Lớp 11 Trường THPT Long Thới: Các khoản đầu năm: Bảo hiểm y tế (681,000) + Bảo hiểm tai nạn (45,000) + Khám sức khỏe (30,000) + Học phẩm (50,000) + Học phí HK1 (4 tháng): Công nghệ thông tin (120,000) + Buổi 2 (1,120,000) + Nước uống (60,000) + Trải nghiệm, kỹ năng sống (400,000). 2,506,000
15/10/2023 Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí Anh văn. 1,770,000
15/10/2023 Em Lê Ngọc Hà – Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 9+10/2023: Học phẩm (50,000) + Học trực tuyến LMS (30,000) + Bơi (133,000) + Năng khiếu (103,500) + Kỹ năng sống (160,000) + Sổ liên lạc điện tử (60,000) + Điện máy lạnh (56,000) + Nước uống (34,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (460,000) + Buổi 2 (184,000) + Tiền đề cương cả năm (300,000) + Quỹ lớp (100,000). 1,670,500
15/10/2023 Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2023: Bảo hiểm y tế (680,400) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Tin học quốc tế (120,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Chuyển đổi số (25,000). 1,490,400
17/10/2023 Em Đào Phúc Hưng – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Bảo hiểm y tế (680,400) + Học phí tháng 10/2023: Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) – Được miễn giảm (625,000). 815,400
18/10/2023 Em Phan Văn Tâm – Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí HK1 (4 tháng): Buổi 2 (1,200,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (800,000) + Học phẩm (78,000) + Bảo hiểm y tế (9 tháng) (510,300) + Nước uống (40,000) + Tiền thuê máy lạnh + tiền điện (320,000) + Khám sức khỏe (15,000) + Tài trợ giáo dục (40,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học trực tuyến (180,000). 3,213,300
18/10/2023 Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Học bạ, phù hiệu, thẻ học sinh (28,000) + Khám sức khỏe đầu năm (20,000) + Phần mềm online (100,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm, kỹ năng sống (160,000) + Anh văn người nước ngoài (400,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). 1,818,000
19/10/2023 Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000) + Bảo hiểm y tế (680,400). 1,290,400
19/10/2023 Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 10/2023: Tiền điện và bảo trì máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản ngữ (230,000) + Chuyển đổi số (25,000) + Bảo hiểm y tế (680,400). 1,290,400
19/10/2023 Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Năng khiếu (138,000) + Nước uống (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + Tin học (100,000) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Bơi (177,000) . 1,369,000
20/10/2023 Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Tiền học thêm môn Anh văn tháng 9/2023. 500,000
20/10/2023 Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm trực tuyến HK1 (30,000) + Sổ liên lạc điện tử HK1 (30,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Học bơi (132,750) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (460,000) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (180,000) + Điện máy lạnh (42,000) + Nước uống (34,000) + Tin học quốc tế (340,000) + Năng khiếu (69,000). 2,422,150
22/10/2023 Em Lương Thiên Thy – Lớp 9 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (340,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (200,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (220,000) + Nước uống (30,000) + Học phẩm (50,000) + Chuyển đổi số (135,000). 1,135,000
24/10/2023 Em Nguyễn Phú Hào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Bảo hiểm y tế (681,000) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Năng khiếu (138,000) + Nước uống (34,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (56,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (460,000) + Tin học (100,000) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Bơi (88,500) – Được miễn giảm (311,500) . 1,850,000
24/10/2023 Tiền rác tháng 10+11+12/2023 210,000
24/10/2023 Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2023-2024: Học phẩm (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (99,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Ngoại ngữ tăng cường (325,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (1,500,000). 2,424,000
24/10/2023 Em Đặng Thành Vinh – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng) Năm học 2023-2024: Bảo hiểm y tế (9 tháng) (510,300) + Học phẩm (50,000) + Sổ liên lạc điện tử (99,000) + Khám sức khỏe (50,000) + Kỹ năng sống (400,000) + Tăng tiết (2,150,000). 3,259,300
24/10/2023 Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 9 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Bảo hiểm y tế (680,400) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Học phẩm (50,000) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Ngoại ngữ với người nước ngoài (460,000) + Buổi 2 (184,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (180,000) + Điện máy lạnh (56,000) + Nước uống (34,000) + Năng khiếu (69,000). 1,963,400
25/10/2023 Em Danh Minh Sáng – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Học phẩm (50,000) + Học bạ, phù hiệu, thẻ học sinh (28,000) + Khám sức khỏe đầu năm (20,000) + Phần mềm online (100,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế (9 tháng) (510,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (160,000) + Tiền điện máy lạnh (70,000) + Nước uống (20,000). 1,928,000
25/10/2023 Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 5 Trường TH Chương Dương: Các khoản đầu năm: Sổ liên lạc (10,000) + Khám sức khỏe (30,000) + Đề thi, giấy thi (35,000) + Học phí tháng 9/2023: Điện máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (150,000) + Tiếng anh giao tiếp (230,000) + Tin học (50,000) + Nước uống (17,000). 547,000
25/10/2023 Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Bảo hiểm y tế Năm học 2023-2024. 681,000
26/10/2023 Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh: Bảo hiểm y tế (680,400) + Học phí tháng 10/2023: Buổi 2 (200,000) + Tin học (50,000) + Multimedia (50,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Nước uống (20,000). 1,100,400
27/10/2023 Em Trương Ngọc Đào – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 10/2023: Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500). 943,500
27/10/2023 Em Trương Ngọc Anh – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 10/2023: Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Phần mềm trực tuyến (30,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Năng khiếu (69,000) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (69,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (230,000) + Buổi 2 (92,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Stem (180,000) + Học bơi (88,500) – Được miễn giảm (30,000). 913,500
27/10/2023 Em Trần Anh Thịnh – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phẩm (50,000) + Chuyển đổi số (135,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (340,000) + Nước uống (30,000) + Ngoại ngữ tăng cường (160,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Stem (200,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (440,000) + Tin học (190,000) + Thu theo thỏa thuận phụ huynh (200,000). 1,905,000
29/10/2023 Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Trãi: Các khoản đầu năm: Học phẩm (96,000) + Bảo hiểm y tế (680,400) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Khám sức khỏe (15,000) + Chuyển đổi số (180,000) + Học phí tháng 9+10/2023: Buổi 2 (600,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (400,000) + Tin học (240,000) + Nước uống (20,000) + Tiền thuê máy lạnh + tiền điện (160,000) + Tài trợ giáo dục (60,000). 2,481,400
29/10/2023 Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 10/2023: Bảo hiểm y tế (9 tháng) (510,000) + Buổi 2 (300,000) + Trải nghiệm (80,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (10,000). 935,000
29/10/2023 Lương 2 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn) tháng 10-2023. 4,000,000
31/10/2023 Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 10-2023. 15,000,000
31/10/2023 Em Trần Thị Minh Phương – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ: Mua áo Blouse. 270,000