Ngày | Diễn giải | Số tiền |
01/10/2022 | Tiền thuê nhà tháng 10, tháng 11/2022. | 28,000,000 |
01/10/2022 | Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Các khoản đầu năm: Ấn phẩm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Giấy thi, đề thi, giấy nháp (HK1) (30,000) + Thư liên lạc điện tử (HK1) (55,000) + Học phí tháng 09/2022: Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 745,000 |
04/10/2022 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Bảo hiểm tai nạn (50,000) + Giấy thi cả năm (80,000) + Phù hiệu (25,000) + Ảnh, thẻ (25,000) + Mua sách anh văn (110,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Học phí tháng 09 +10/2022: Bơi (154,000) + Tiền điện (50,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Năng khiếu (90,000) + Nghề (50,000) + Stem (320,000) + Tiếng anh nước ngoài (400,000) + Tin học (120,000). | 2,227,220 |
04/10/2022 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Đề kiểm tra cả năm (70,000) + Học phí tháng 09/2022: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (nửa tháng) (40,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 395,000 |
05/10/2022 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Đề thi, giấy thi cả năm (60,000) + Nước uống cả năm (60,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử cả năm (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (300,000) + Bảo trì máy lạnh (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Ấn chỉ, phù hiệu, sổ liên lạc (40,000) + Học phí học kỳ 1/2022 (4 tháng): Buổi 2 (1,200,000) + Anh văn người bản xứ (800,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (100,000) + Vệ sinh (60,000). | 3,984,000 |
05/10/2022 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Đề thi, giấy thi cả năm (60,000) + Nước uống cả năm (60,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử cả năm (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (300,000) + Bảo trì máy lạnh (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Ấn chỉ, phù hiệu, sổ liên lạc (40,000) + Học phí tháng 09/2022: Buổi 2 (300,000) + Anh văn người bản xứ (200,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). | 2,064,000 |
05/10/2022 | Em Huỳnh Thị Quyết Tâm – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Bảo hiểm y tế 9 tháng. | 422,415 |
05/10/2022 | Em Bùi Minh Mẫn – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Bảo hiểm y tế 9 tháng. | 422,415 |
05/10/2022 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học buổi 2 tháng 10/2022. | 300,000 |
06/10/2022 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tin học (400,000) + Học chứng chỉ Tin học (750,000). | 1,150,000 |
07/10/2022 | Em Hồ Thị Liễu – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Tin học (400,000) + Học chứng chỉ Tin học (750,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000). | 1,714,000 |
07/10/2022 | Em Khưu Ngọc Bảo Trân – Sinh viên năm 2 Đại học Mở: Học phí học kỳ 1 Năm học 2022-2023 (12,990,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220). | 13,553,220 |
07/10/2022 | Mua giấy A4 (2 ram: 150,000) + Mực con dấu (1 hộp) (40,000) + Mực bảng (2 hộp) (44,000) + Băng keo 5 phân (90,000). | 324,000 |
08/10/2022 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Các khoản đầu năm: Hình thẻ (25,000) + Sổ báo bài (24,000) + Sổ liên lạc (10,000) + Phù hiệu (18,000) + Thẻ học sinh (5,000) + Tin nhắn điện tử (135,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Đề thi, giấy thi (20,000) + Mua 2 bộ đồng phục (700,000) + Học phí tháng 09+10/2022: Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (20,000) + Tin học (80,000). | 2,090,220 |
08/10/2022 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 1 Đại học Giao Thông Vận Tải: Học phí học kỳ 1 Năm học 2022-2023 (5,310,000) + Bảo hiểm y tế 15 tháng (704,025) + Bảo hiểm tai nạn 4 năm (180,000) + Thư viện số toàn khóa học (90,000) + Tin nhắn (90,000) + Sinh hoạt chính trị Công dân – Sinh viên đầu khóa (120,000). | 6,484,025 |
08/10/2022 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Mua 1 bộ đồng phục. | 380,000 |
08/10/2022 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2022: Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 485,000 |
08/10/2022 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Đề thi, giấy thi cả năm (60,000) + Nước uống cả năm (60,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử cả năm (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (300,000) + Bảo trì máy lạnh (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Ấn chỉ, phù hiệu, sổ liên lạc (40,000) + Học phí tháng 09+10/2022: Buổi 2 (600,000) + Anh văn người bản xứ (400,000) + Trải nghiệm (200,000) + Tiền điện máy lạnh (50,000) + Vệ sinh (30,000). | 2,704,000 |
08/10/2022 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Ấn phẩm (260,000) + Dụng cụ học nghề (120,000) + Đề thi, giấy thi (20,000) + Học phí tháng 09+10/2022: Anh văn bản ngữ (200,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (20,000) + Nghề (40,000) + Tin học (80,000). | 1,230,000 |
08/10/2022 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Ấn chỉ hồ sơ, phù hiệu cả năm (50,000) + Bảo hiểm tai nạn (30,000) + Tin nhắn cả năm (100,000) + Đề thi, giấy thi, giấy nháp cả năm (50,000) + Học phí tháng 09/2022: Nước uống (30,000) + Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (30,000) + Tiếng anh người nước ngoài (225,000) + Buổi 2 (300,000). | 815,000 |
11/10/2022 | Em Nguyễn Lê Minh Thái – Lớp 7 Trường THCS Ba Đình: Mua 2 quần đồng phục. | 180,000 |
11/10/2022 | Tiền điện thoại và internet tháng 09/2022. | 275,360 |
11/10/2022 | Em Đặng Quốc Huy – Sinh viên năm 1 Đại học Giao Thông Vận Tải: Mua 1 bộ đồng phục + 1 bộ thể dục (630,000) + Đoàn phí, phí quản lý DVHV (40,000) + Hội phí niên khóa 2022-2026 + phí làm thẻ hội viên (103,000). | 773,000 |
12/10/2022 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Đề thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử HK1 (120,000) + Học phí tháng 9/2022: Buổi 2 (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (30,0000) + Nghề (25,000) + Stem (80,000) + Nước uống (15,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (200,000). | 710,000 |
12/10/2022 | Làm con dấu (160,000) + phí vận chuyển (20,000). | 180,000 |
12/10/2022 | Em Phạm Trung Hậu – Lớp 8 Trường THCS Lê Thành Công: Nghề (175,000) + Phí thi Nghề (35,000) + Học phí tháng 09 + 10/2022: Tin học (60,000) + Buổi 2 (160,000) + Nước uống (20,000) + Tiếng anh bản xứ (500,000) + S.School (42,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Stem (160,000). | 1,272,000 |
12/10/2022 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 10/2022: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000). | 540,000 |
13/10/2022 | Phí SMS tháng 10,11,12-2022/Tài khoản 210110101000315, SĐT: 0903906100 + 0919690706. | 99,000 |
14/10/2022 | Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 8 Trường THCS Cù Chính Lan: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Bảo hiểm tai nạn (45,000). | 608,220 |
14/10/2022 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Bảo hiểm y tế (564,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (300,000) + Nước uống (20,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Anh văn bản ngữ (200,000). | 1,244,000 |
15/10/2022 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Đề kiểm tra cả năm (20,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Giáo dục Stem (180,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (30,000) + Nghề (40,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (200,000). | 960,000 |
15/10/2022 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí tháng 10/2022: Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh (25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000). | 1,143,220 |
16/10/2022 | Mua sách và dụng cụ học Anh văn Lớp Bồi dưỡng Lớp 7. | 339,500 |
16/10/2022 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 10 Trường THPT Long Thới: Buổi 2 tháng 10+11+12/2022. | 900,000 |
16/10/2022 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Ấn phẩm (274,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (300,000) + Tin học (80,000) + Anh văn nước ngoài (200,000) + Nước uống (20,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 10/2022 (500,000). | 1,937,220 |
16/10/2022 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 8 Trường THCS Phước Lộc: Mua 1 bộ sách giáo khoa Lớp 8 (215,000) + 2 bộ đồng phục, 1 bộ thể dục (800,000). | 1,015,000 |
17/10/2022 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000047451). | 7,260,000 |
18/10/2022 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 10/2022: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 365,000 |
18/10/2022 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Đề thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử (90,000) + Học phí tháng 09/2022: Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Học buổi 2 (80,000) + Stem (160,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Ngoại khóa (60,000) + Tiền điện (25,000) + Học bơi (77,000) + Tin học Quốc tế (150,000) + Vi tính (60,000). | 1,077,000 |
18/10/2022 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2022: Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (100,000). | 485,000 |
18/10/2022 | Tiền nước tháng 10/2022. | 48,116 |
18/10/2022 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Đề thi, giấy thi cả năm (60,000) + Nước uống cả năm (60,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử cả năm (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (300,000) + Bảo trì máy lạnh (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Ấn chỉ, phù hiệu, sổ liên lạc (40,000) + Học phí tháng 09+10/2022: Buổi 2 (600,000) + Trải nghiệm (200,000) + Tiền điện máy lạnh (50,000) + Vệ sinh (30,000). | 2,304,000 |
19/10/2022 | Em Nguyễn Minh Quốc – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Thị Thập: Học phí tháng 10/2022: Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Học buổi 2 (80,000) + Stem (160,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Ngoại khóa (60,000) + Tiền điện (25,000) + Học bơi (77,000) + Tin học Quốc tế (150,000) + Vi tính (60,000). | 907,000 |
20/10/2022 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Các khoản đầu năm: Đề thi, giấy thi cả năm (60,000) + Nước uống cả năm (60,000) + Tin nhắn liên lạc điện tử cả năm (120,000) + Quỹ Xã hội hóa giáo dục cả năm (300,000) + Bảo trì máy lạnh (200,000) + Bảo trì máy tính, máy chiếu, vi tính (50,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Bảo hiểm tai nạn 12 tháng (30,000) + Ấn chỉ, phù hiệu, sổ liên lạc (40,000) + Học phí học kỳ 1/2022 (4 tháng): Buổi 2 (1,200,000) + Trải nghiệm (400,000) + Tiền điện máy lạnh (100,000) + Vệ sinh (60,000). (Được giảm 30% học phí buổi 2). | 2,824,000 |
20/10/2022 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10: Điện máy lạnh (45,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 495,000 |
20/10/2022 | Hỗ trợ học sinh nghèo Trường Tình Thương Lasan-Tân Hưng – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000048289). | 2,500,000 |
20/10/2022 | Em Đặng Thành Vinh – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Mua 2 áo đồng phục + phù hiệu (310,000) + Tin nhắn điện tử (90,000) + Giấy kiểm tra cả năm (80,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220). | 1,043,220 |
20/10/2022 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Đề kiểm tra cả năm (20,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Giáo dục Stem (180,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (30,000) + Nghề (40,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (200,000). | 960,000 |
21/10/2022 | Tiền điện tháng 10/2022. | 382,184 |
21/10/2022 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Chương trình “Ngoại khóa Cần Thơ”. | 530,000 |
21/10/2022 | Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 10/2022: Buổi 2 (300,000) + Anh văn người bản xứ (200,000) + Trải nghiệm (100,000) + Tiền điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh (15,000). | 640,000 |
21/10/2022 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2022: Điện máy lạnh (35,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm tiết học ngoài nhà trường (100,000). | 485,000 |
21/10/2022 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Đề kiểm tra cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (270,000) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Bảo hiểm y tế cả năm (563,220) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (160,000) + Bơi (154,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Năng khiếu (120,000) + Nước uống (30,000) + Tiền điện (50,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (400,000) + Tin học (120,000) + Vệ sinh (40,000). | 2,177,220 |
22/10/2022 | Tiền rác tháng 8,9,10,11,12/2022. | 300,000 |
23/10/2022 | Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 8 Trường THCS Phước Lộc: Bảo hiểm y tế cả năm (563,220) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (160,000) + Anh văn bản ngữ (500,000) + Tin học (60,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Nghề (175,000) + Lệ phí thi nghề (30,000) + Bằng nghề (5,000) + Nước uống (20,000) + Giấy kiểm tra, đề kiểm tra (20,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000). | 1,713,220 |
25/10/2022 | Em Đặng Thành Vinh – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí học kỳ 1 (5 tháng): Kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ (400,000) + Tiếng anh (300,000) + Tin học (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) – Đã tạm ứng (1,000,000). | 1,350,000 |
26/10/2022 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Bảo hiểm y tế cả năm (563,220) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Học phí tháng 10/2022: Học bơi (77,000) + Buổi 2 (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Năng khiếu (60,0000) + Nghề (25,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (200,000). | 1,195,220 |
26/10/2022 | Em Lê Hoàng Huy – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Bảo hiểm y tế (564,000) + Học phí tháng 9+10/2022: Buổi 2 (300,000) + Anh văn bản ngữ (200,000) + Kỹ năng sống (160,000) + Nước uống (20,000). | 1,244,000 |
27/10/2022 | Em Nguyễn Hoài Phương – Lớp 8 Trường THCS Lê Văn Hưu: Bảo hiểm y tế cả năm (563,220) + Bảo hiểm tai nạn cả năm (30,000) + Giấy thi, đề thi (80,000) + Tin nhắn điện tử (60,000) + Học phí học kỳ 1/2022 (4 tháng): Buổi 2 (320,000) + Stem (320,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Năng khiếu (320,000) + Nghề (175,000) + Lệ phí thi nghề (35,000) + Nước uống (48,000) + Tiền điện, bảo trì máy lạnh (80,000) + Tiếng anh bản xứ (920,000) + Tin học (120,000) + Tin học IC3 (400,000) + Mua 2 bộ đồng phục (660,000) + 1 bộ thể dục (210,000) + Mua 1 bộ sách giáo khoa Lớp 8 (216,000). | 4,797,220 |
27/10/2022 | Em Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Giấy kiểm tra cả năm (80,000) + Tin nhắn điện tử (90,000) + Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Học phí học kỳ 1 (5 tháng): Kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ (400,000) + Tiếng anh (300,000) + Tin học (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) – Đã tạm ứng (1,000,000). | 2,083,220 |
29/10/2022 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Ấn phẩm đầu năm (85,000) + Sổ liên lạc điện tử (135,000). | 220,000 |
30/10/2022 | Mua 1 thùng nước suối Satori (24 chai x 500 ml). | 90,000 |
30/10/2022 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Huệ: Dụng cụ học nghề. | 76,000 |
30/10/2022 | Lương 3 giáo viên Lớp bồi dưỡng (môn Toán, Anh văn, Vi tính) tháng 10/2022. | 8,000,000 |
30/10/2022 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 10-2022. | 15,000,000 |