Ngày | Diễn giải | Số tiền |
1/10/2020 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9 (công lập + buổi 2 + tự chọn + trải nghiệm: 570.000đ) + hồ sơ 1 năm (170.000đ) + BHTN (45.000đ) | 785,000 |
1/10/2020 | Em Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Chi phí bán trú học nghề tóc 16 tuần | 2,400,000 |
1/10/2020 | Em Cao Ngọc Hiền – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Chi phí bán trú học nghề tóc 16 tuần | 2,400,000 |
1/10/2020 | Em Nguyễn Ngọc Yến – Lớp 10 Trung tâm GDTX Quận 7: Chi phí bán trú học nghề tóc 16 tuần | 2,400,000 |
1/10/2020 | Em Võ Thị Quế Trân – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 7: Chi phí bán trú học nghề tóc 16 tuần | 2,400,000 |
1/10/2020 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 6 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Các khoản thu đầu năm: đề thi, giấy thi cả năm (80,000đ) + sổ liên lạc điện tử (90.000đ) + học bạ (10.000đ) + học phí tháng 9 (662.000đ) + BHYT (563.220đ)+ học phí tháng 10 (662.000đ) + ba lô theo quy định của nhà trường (130.000đ) + dụng cụ học thể dục (130.000đ) | 2,327,220 |
1/10/2020 | Tiền thuê nhà tháng 10/2020 | 14,500,000 |
3/10/2020 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 7 Trường THCS Quang Trung: Ấn phẩm đầu năm (138.000đ) + sổ liên lạc điện tử (120.000đ) + BHYT (564.000đ) + học phí tháng 9 (490.000đ) + học phí tháng 10 (440.000đ) | 1,752,000 |
3/10/2020 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) | 593,220 |
3/10/2020 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) | 593,220 |
4/10/2020 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Bộ sách giáo khoa lớp 6 (158.800) + 2 bộ đồng phục + 1 bộ thể dục (630.000đ) + học phí tháng 9/2020 (210.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (15.000đ) + Anh văn với người nước ngoài (100.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + đề, giấy thi (25.000đ) | 1,248,800 |
4/10/2020 |
Em Trần Lê Hoài Thương – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: 2 bộ đồng phục (680.000đ) + BHTN (45.000đ) + hồ sơ 1 năm (170.000đ) + học phí tháng 9, 10, 11, 12 (công lập, buổi 2, tự chọn, trải nghiệm: 570.000đ x 4 tháng) + tiền điện tháng 9, 10, 11, 12 (35.000đ x 4 tháng) |
3,315,000 |
8/10/2020 |
Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm nhất Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn: Học phí Học kỳ 1 năm học 2020-2021 |
12,910,000 |
8/10/2020 |
Em Phan Công Bằng – Sinh viên năm nhất Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM: Bảo hiểm y tế 15 tháng (704.025đ) + Bảo hiểm tai nạn 4 năm (110.000đ) + Học phí HKI năm học 2020-2021 (5.310.000đ) |
6,124,025 |
9/10/2020 |
Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 3 Trường tiểu học Phú Mỹ: BHYT (563.220đ) + học phí tháng 9 (260.000đ) + học phí tháng 10 (459.000đ) |
1,282,220 |
10/10/2020 |
Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Hiền: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) |
593,220 |
10/10/2020 |
Tiền điện thoại và internet tháng 9/2020 |
287,987 |
10/10/2020 |
Em Võ Tấn Lộc – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) |
593,220 |
10/10/2020 |
Tiền xe nhận gạo và nước tương từ Quán Cơm Xã Hội Nụ cười 1 |
400,000 |
11/10/2020 |
Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: BHTN (30.000đ) + học phí tháng 9/2020: học phí công lập (60.000đ) + học phí buổi 2 (150.000đ) + tin học (40.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + STEM (180.000đ) + tiền nước (10.000đ) + tiếng Anh với người nước ngoài (100.000đ) + đề kiểm tra 1 năm (20.000đ) |
670,000 |
11/10/2020 |
5 hộp namecard (120.000đ) + phí giao hàng (52.000đ) |
172,000 |
11/10/2020 |
Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) |
593,220 |
12/10/2020 |
Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 9 (378.000đ) + học phí tháng 10 (397.000đ) |
775,000 |
12/10/2020 |
Em Phạm Minh Hiền – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: 1 áo đồng phục (170.000đ) + 1 bộ thể dục (210.000đ) + học phí tháng 9 (395.000đ) + học phí tháng 10 (395.000đ) + BHTN (45.000đ) + hồ sơ 1 năm (170.000đ) |
1,385,000 |
13/10/2020 |
Em Lê Công Vinh – Lớp 9 Trường THCS Bình Lợi Trung: BHYT (563.220đ) + BHTN (30.000đ) + học phí học thêm môn Anh văn (500.000đ) + ấn phẩm (151.000đ) |
1,244,220 |
13/10/2020 |
Em Đặng Triệu Vỹ – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: BHYT ( 563.220đ)+ đề thi 1 năm (80.000đ) + Sổ liên lạc điện tử (90.000đ) + học phí quy định HK1 tháng 9, 10, 11, 12/2020 (60.000đ x 4 tháng) + học phí tháng 9, 10: buổi 2 (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + STEM (160.000đ) + tiếng Anh với người nước ngoài (400.000đ) + tin học (120.000đ) |
1,973,220 |
13/10/2020 |
Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 7 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Đề kiểm tra 1 năm (80.000đ) + sổ liên lạc điện tử (90.000đ) + học phí quy định HK1 tháng 9, 10, 11, 12/2020 (60.000đ x 4 tháng ) + học phí tháng 9, 10: kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + tin học (120.000đ) + học bơi tháng 10 (77.000đ) |
887,000 |
15/10/2020 |
Em Hồ Nguyễn Trúc Phương – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10/2020 |
400,000 |
15/10/2020 |
Em Lê Tùng Quang – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + Bảo hiểm tai nạn (30.000đ) + Đề kiểm tra 1 năm (80.000đ) + Học phí quy định HKI tháng 9, 10, 11, 12 (60.000đ x 4 tháng = 240.000đ) + Kỹ năng sống T9, 10 (160.000đ) + Năng khiếu T9, 10 (120.000đ) + Nghề T9, 10 (50.000đ) + Điện T9, 10 (50.000đ) + Tin học T9, 10 (120.000đ) + Bơi T10 (77.000đ) + sổ liên lạc điện tử 1 năm (90.000đ) |
1,580,220 |
15/10/2020 |
Em Trần Minh Kỵ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + Đề kiểm tra 1 năm (80.000đ) + Học phí quy định HKI tháng 9, 10, 11, 12 (60.000đ x 4 tháng = 240.000đ) + Học phí buổi 2 T9, 10 (160.000đ) + Kỹ năng sống T9, 10 (160.000đ) + Nghề T9, 10 (50.000đ) + Năng khiếu T10 (60.000đ) + Tiếng anh với người nước ngoài T9, 10 (400.000đ) + Bơi T10 (77.000đ) + sổ liên lạc điện tử 1 năm (90.000đ) |
1,880,220 |
15/10/2020 |
Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10/2020 |
400,000 |
15/10/2020 |
Phí SMS 3 số điện thoại / Tháng 10, 11, 12 – 2020 / Tài khoản 210110101000315 – Eximbank |
99,000 |
15/10/2020 |
4 bình nước Viva 18.5 lít (4 bình x 48.000đ) |
192,000 |
16/10/2020 |
Em Huỳnh Thị Bích Viên – Lớp 6 Trường THCS Cù Chính Lan: Bảo hiểm y tế (563.220đ) + bảo hiểm tai nạn (30.000đ) |
593,220 |
16/10/2020 |
Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Hiền: BHYT (563.220đ) + BHTN (30.000đ) + Đề, giấy thi 1 năm (80,000đ) + năng khiếu tháng 10 (60.000đ) + Học phí tháng 9,10/2020: bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + STEAM (160.000đ) + tiếng Anh với người nước ngoài (400.000đ) + học nghề (50.000đ) |
1,698,720 |
16/10/2020 |
Em Nguyễn Hữu Lộc – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: BHYT (563.220đ) + đề, giấy thi 1 năm (80.000đ) + sổ LLĐT 1 năm (90.000đ) + học phí HK1/2020 (240.000đ) + buổi 2 tháng 9,10 (160.000đ) + kỹ năng sống tháng 9,10 (160.000đ) + học nghề tháng 9,10 (50.000đ) + tiếng Anh với người nước ngoài tháng 9,10 (400.000đ) + bơi tháng 10 (77.000đ) + năng khiếu tháng 10 (60.000đ) |
1,880,220 |
16/10/2020 |
Em Trần Thị Kim Vân – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 9+10/2020 (240.000đ) + buổi 2 tháng 9+10 (600.000đ) + điện máy lạnh tháng 9+10 (70.000đ) + trải nghiệm/tự chọn tháng 9+10 (300.000đ) |
1,210,000 |
17/10/2020 |
Tiền thuê kho cất hàng Phiên chợ từ thiện |
400,000 |
17/10/2020 |
Tiền công nhân viên tạp vụ 1 ngày |
120,000 |
17/10/2020 |
Em Nguyễn Hoài Nam – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí HK1/2020: Học phí quy định (480.000đ) + buổi 2 (1.200.000) + điện máy lạnh (140.000đ) + trải nghiệm/tự chọn (600.000đ) + hồ sơ 1 năm (170.000đ) + BHYT (563.000đ) + BHTN (45.000đ) |
3,198,000 |
17/10/2020 |
Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí quy đinh HKI/2020 (240.000đ) + đề, giấy kiểm tra 1 năm (80.000đ) + sổ LLĐT 1 năm (90.000đ) + bơi T10 (77.000đ) + học phí T9, T10: Kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + học nghề (50.000đ) + điện máy lạnh (33.000đ) + tin học (120.000đ) |
970,000 |
17/10/2020 |
Em Trần Thị Lan Anh -Lớp 11 Trường THPT Lê Thánh Tôn: BHTN (30.000đ) + đề, giấy thi 1 năm (60.000đ) + phù hiệu, sổ liên lạc 1 năm (30.000đ) + học phí HKI/2020: công lập (480.000đ) + buổi 2 (1.200.000đ) + trải nghiệm (400.000đ) + tin học (50.000đ) + nước uống (60.000đ) + vệ sinh (100.000đ) + bảo trì máy lạnh (150.000đ) + điện (100.000đ) + hội phụ huynh (300.000đ) |
2,960,000 |
18/10/2020 |
Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: 1 bộ thể dục |
130,000 |
18/10/2020 |
Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí quy định HK1/2020 (240.000đ) + đề, giấy thi 1 năm (80.000đ) + sổ LLĐT (90.000đ) + bơi T10 (77.000đ) + học phí T9, T10: buổi 2 (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + nước uống (30.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) +phí vệ sinh (40.000đ) |
1,167,000 |
18/10/2020 |
Em Nguyễn Hoàng Thảo – Trường Trung cấp Nguyễn Hữu Cảnh: Học phí học văn hóa HKI/2020 (1.000.000đ) + hội phụ huynh (200.000đ) + BHYT (563.220đ) + BHTN (30.000đ) + ngoại khóa (200.000đ) |
1,993,220 |
19/10/2020 |
Em Hà Quốc Triệu – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí T10/2020: công lâp (200.000đ) + buổi 2 (140.000đ) + trải nghiệm thực tế (180.000đ) + tiền điện máy lạnh (25.000đ) |
545,000 |
19/10/2020 |
Em Lê Thanh Tuyền – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: BHYT (563.220đ) + học phí quy định HK1/2020 (240.000đ) + đề, giấy thi 1 năm (80.000đ) + sổ LLĐT (90.000đ) + tiền bơi T10 (77.000đ) + tiền điện T10 (16.500đ) + học phí T9,T10: buổi 2 (160.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + nước uống (30.000đ) + tin học (120.000đ) + phí vệ sinh ( 40.000đ) |
1,696,720 |
19/10/2020 |
Phí Ngân hàng Nhà nước chuyển tiền nhà hảo tâm gửi từ nước ngoài (Phiếu thu số 024502) – 51.172đ + 69.780đ |
120.952 |
21/10/2020 |
Em Phạm Huy Hoàng – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí T9, T10/2020: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + nước uống (20.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + in đề thi NH: 2020 – 2021 (20.000đ) |
820.000 |
21/10/2020 |
Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Chi Lăng: Học phí T9, T10/2020: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + tin học (60.000đ) + nước uống (20.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + in đề thi NH: 2020 – 2021 (20.000đ) |
880,000 |
21/10/2020 | Tiền rác tháng 8, 9, 10, 11, 12/2020 | 500,000 |
21/10/2020 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí T9, T10/2020: công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + nước uống (20.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + in đề thi NH: 2020-2021 (20.000đ) | 820,000 |
22/10/2020 | Em Trần Vinh Lộc – Lớp 6 Trường THCS Khánh Hội A: Học phí tháng 10/2020 | 530,000 |
23/10/2020 | Em Lê Minh Tài – Lớp 12 Trường THCS ERNST THALMANN: Học phí tháng 10/2020 (520.000đ) + học phí học thêm môn toán T10 (600.000đ) | 1,120,000 |
23/10/2020 | Em Lê Nguyễn Phương Quyên – Sinh viên năm nhất Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn: Bảo hiểm y tế | 563,220 |
24/10/2020 | Tiền công nhân viên tạp vụ 1 ngày | 120,000 |
24/10/2020 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: BHYT (563.220đ) + học phí T9, T10/2020: công lập (200.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + Anh văn bản ngữ (450.000đ) | 1,813,220 |
24/10/2020 | Tiền xe đi nhận tiền của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: 024504) | 50,000 |
24/10/2020 | Em Võ Tấn Lộc – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí công lập HKI/2020 (240.000đ) + đề, giấy thi 1 năm (80.000đ) + sổ LLĐT 1 năm (90.000đ) + học bơi T10 (77.000đ) + học phí T9,T10/2020: kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + học nghề (50.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) | 987,000 |
24/10/2020 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Đề, giấy thi 1 năm (80.000đ) + năng khiếu T10/2020 (60.000đ) + học phí T9,T10/2020: Học bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + buổi 2 (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 775,500 |
25/10/2020 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 7 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 10/2020 |
620,000 |
26/10/2020 | Tiền điện tháng 10/2020 | 313,938 |
26/10/2020 | Em Lê Ngọc Tuyết – Sinh viên năm II Trường Cao Đẳng Kinh Tế TP.HCM: Học phí HKI/2020 | 900,000 |
26/10/2020 | Thay ổ cứng SSD máy tính | 900,000 |
26/10/2020 | Em Trần Vinh Lộc – Lớp 6 Trường THCS Khánh Hội A: Bảo hiểm y tế | 564,000 |
28/10/2020 |
Em Phạm Trung Hậu – Lớp 6 Trường THCS Lê Thành Công: BHYT (564.000đ) + BHTN (30.000đ) + Học phí tháng 9+10/2020: Công lập (60.000đ) + tin học (60.000đ) + buổi 2 (160.000đ) + nước uống (30.000đ) + kỹ năng sống (120.000đ) + STEM (120.000đ) + tiếng Anh bản xứ (250.000đ) |
1,394,000 |
28/10/2020 | Em Lý Thị Diễm Thúy – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 10/2020: buổi 2 (300.000đ) + công lập (100.000đ) | 400,000 |
29/10/2020 | Em Trần Tri Ân – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 10/2020 | 435,000 |
31/10/2020 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 10/2020 | 605,000 |
31/10/2020 |
Em Lê Hoàng Huy – Lớp 6 Trường THCS Chi Lăng: 2 bộ đồng phục (510.000đ) + 1 bộ thể dục (130.000đ) + 1 bộ sách giáo khoa (195.000đ) + học phí tháng 9+10/2020: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + tin học (60.000đ) + nước uống (20.000đ) + phí vệ sinh (40.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) + đề, giấy thi 1 năm (20.000đ) |
1,755,000 |
31/10/2020 |
Hỗ trợ cơm trưa các Trường Tình Thương tháng 10/2020 (Chợ Quán, Tân Hưng, Vĩnh Hội) |
10,650,000 |
31/10/2020 |
Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 10/2020 |
10,000,000 |
31/10/2020 |
Lương giáo viên toán lớp 6 + lớp 9 tháng 10/2020 |
4,000,000 |
31/10/2020 |
Lương giáo viên vi tính lớp 7 + lớp 8 tháng 10/2020 |
2,000,000 |
31/10/2020 |
Phí duy trì website: nc3emdentruong.com 2 năm (2020,2021) |
2,800,000 |