| Ngày | Diễn giải | Số tiền |
| 02/01/2025 | Tiền rác tháng 1+2+3/2025 + Tết 2025. | 280,000 |
| 04/01/2025 | Em Nguyễn Thành Thái – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 01/2025: Nước uống (12,000) + Buổi 2 (180,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với Người nước ngoài (110,000). | 482,000 |
| 04/01/2025 | Em Bùi Kim Anh – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Tiền học thêm môn Hóa tháng 12/2024. | 500,000 |
| 04/01/2025 | Em Nguyễn Tấn Khoa – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Học phí tháng 01/2025: Nước uống (10,000) + STEM (67,500) + Buổi 2 (92,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000) + Tăng cường ngoại ngữ (69,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Chuyển đổi số (80,000). | 508,500 |
| 05/01/2025 | Em Lê Huỳnh Băng Tâm – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 11+12/2024 + tháng 01/2025: Công lập (300,000) + Buổi 2 (840,000) + Nước uống (30,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (240,000). | 1,410,000 |
| 05/01/2025 | Em Nguyễn Thị Nguyên – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Nam Cần Thơ: Học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 8,810,000 |
| 07/01/2025 | Em Lê Phạm Trung Khánh – Lớp 10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Bóng bàn (80,000) + Tin học MOS (120,000) + Điện máy lạnh (30,000) + Chuyển đổi số (35,000). | 885,000 |
| 07/01/2025 | Em Võ Thụy Ngọc Thủy – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Năng khiếu (25,000). | 441,000 |
| 09/01/2025 | Tiền điện thoại và internet tháng 12/2024. | 275,000 |
| 09/01/2025 | Tiền điện tháng 12/2024. | 278,974 |
| 09/01/2025 | Tiền nước tháng 01/2025. | 57,024 |
| 09/01/2025 | Em Nguyễn Trang Kiều My – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 9+10+11+12/2024: Nước uống (48,000) + Buổi 2 (1,120,000) + Học phẩm (38,000) + Công lập (400,000) + Chuyển đổi số (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (240,000) + Bảo hiểm y tế 9 tháng (663,390) – Được miễn giảm (2,183,390). | 426,000 |
| 09/01/2025 | Em Đào Phúc Hưng – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai: Học phí tháng 01/2025: Công lập (60,000) + Buổi 2 (147,500) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (280,000) + Tin học Quốc tế MOS (100,000) + Kỹ năng sống (50,000) + Điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (12,000) + Chuyển đổi số (32,000). | 716,500 |
| 09/01/2025 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 01/2025: Máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Tin học MOS (120,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (200,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Nước uống (10,000). | 906,000 |
| 09/01/2025 | Em Lê Nguyễn Ngọc Hân – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Tiền điện máy lạnh (35,000) + Nước uống (16,000) + Chuyển đổi số (55,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (100,000) + Tin học Quốc tế (60,000). | 576,000 |
| 09/01/2025 | Dự án Nụ Cười 3 – Em Đến Trường đóng góp nấu cơm trưa Trường Tình Thương Vinh Sơn-Vĩnh Hội (đợt 2). | 50,000,000 |
| 10/01/2025 | Em Trần Huỳnh Chính Khang – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sài Gòn: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 7,656,000 |
| 10/01/2025 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 4 Trường Đại học Sài Gòn: Hỗ trợ một phần học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 6,603,480 |
| 11/01/2025 | Em Nguyễn Gia Bảo – Lớp 11 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 01/2025: Buổi 2 (240,000) + Công lập (120,000) + Tiếng anh bản ngữ (184,000) + Tin học quốc tế (96,000) + Kỹ năng sống (32,000) + Chuyển đổi số (28,700). | 700,700 |
| 11/01/2025 | Em Trương Ngọc Đào – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 01/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Năng khiếu (51,750) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (51,750) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (172,500) + Buổi 2 (34,500) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (60,000). | 564,000 |
| 11/01/2025 | Em Trương Ngọc Anh – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 01/2025: Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Năng khiếu (51,750) + Nước uống (17,000) + Tiền điện và bảo trì máy lạnh (28,000) + Tiếng anh tăng cường (51,750) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (172,500) + Buổi 2 (34,500) + Bơi (88,500) + Kỹ năng sống (60,000). | 564,000 |
| 12/01/2025 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 01/2025: Buổi 2 (69,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (172,500) + Kỹ năng sống (60,000) + STEM (67,500) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Tin học (127,500) + Năng khiếu (35,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Phần mềm học trực tuyến (30,000) – Hoàn trả học phí công lập 4 tháng (240,000). | 396,500 |
| 12/01/2025 | Em Phạm Ngọc Bảo Xuyến – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Ngoại Ngữ (Huế): Bổ sung học phí học kỳ 1 Năm học 2024-2025. | 470,000 |
| 14/01/2025 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 01/2025: Nước uống (6,000) + Buổi 2 (280,000) + Công lập (100,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (80,000). | 466,000 |
| 14/01/2025 | Em Ngô Thị Diệu Huyền – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Sư phạm (Huế): hỗ trợ các khoản khác Năm học 2024-2025. | 204,000 |
| 14/01/2025 | Em Lê Thành Phát – Lớp 7 Trường THCS Bình Lợi Trung: Học phí tháng 01/2025: Tin nhắn điện tử (20,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (19,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (67,500) + Buổi 2 (75,000) + Kỹ năng sống (60,000) + Các môn tự chọn (25,500) + Năng khiếu (67,500) + Nước uống (9,000) + STEM (67,500) + Tin học (67,500). | 509,000 |
| 14/01/2025 | Em Đoàn Đỗ Thùy Trang – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Buổi 2 (300,000) + Kỹ năng sống (90,000) + Sử dụng máy lạnh (50,000) + Chuyển đổi số (16,000) + Nước uống (10,000). | 586,000 |
| 14/01/2025 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 (4 tháng) năm học 2024-2025: Nước uống (40,000) + Công lập (480,000) + Tiếng anh (420,000) + Tin học (280,000) + Tăng tiết (2,700,000). | 3,920,000 |
| 16/01/2025 | Em Nguyễn Ngọc Trâm – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 01/2025: Phần mềm học trực tuyến (30,000) + Điện máy lạnh (28,000) + Nước uống (17,000) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Tin học (127,500). | 232,500 |
| 16/01/2025 | Em Võ Văn Thiên Phú – Lớp 6 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 01/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (150,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (37,500) + Tin học (37,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (10,000). | 375,000 |
| 16/01/2025 | Em Võ Thị Yến Nhi – Lớp 8 Trường THCS Lương Thế Vinh: Học phí tháng 01/2025: Điện máy lạnh (35,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (150,000) + Tăng cường Ngoại ngữ (37,500) + Tin học (37,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (75,000) + Nước uống (10,000). | 375,000 |
| 18/01/2025 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số (30,000) + Buổi 2 (280,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (52,500) + Tin học (90,000) + Năng khiếu (67,500) + Kỹ năng sống (67,500) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000). | 887,500 |
| 18/01/2025 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 10 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 01/2025: Công lập (100,000) + Buổi 2 (210,000) + Điện và bảo trì máy lạnh (26,000). | 336,000 |
| 18/01/2025 | Em Nguyễn Hoàng Linh – Lớp 12 Trường THPT Tân Phong: Học phí tháng 01/2025: Buổi 2 (240,000) + Công lập (120,000) + Ứng dụng chuyển đổi số (22,960). | 382,960 |
| 19/01/2025 | Em Lê Văn Biển – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Thái Bình: Học phí tháng12/2024 + tháng 01/2025: Kỹ năng sống (120,000) + Nước uống (22,000) + Buổi 2 (270,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (150,000). | 562,000 |
| 19/01/2025 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 11 Trường THPT Trưng Vương: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (20,000) + Phần mềm học trực tuyến (10,000) + STEM (100,000) + Buổi 2 (295,000) + Tiếng anh bản ngữ (200,000) + Chuyển đổi số (17,500) + Điện máy lạnh (30,000). | 792,500 |
| 19/01/2025 | Em Phạm Hồng Loan – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ: Học phí tháng 01/2025: Công lập (120,000) + Nước uống (15,000) + Chuyển đổi số trong dạy học (45,000) + Buổi 2 (280,000) + Tin học (60,000) + Năng khiếu (67,500) + Kỹ năng sống (67,500) + Tăng cường Ngoại ngữ (60,000) + Ngoại ngữ với người nước ngoài (165,000) + Điện máy lạnh (52,500). | 932,500 |
| 19/01/2025 | Tiền Dân phòng tháng 01+02+03/2025. | 300,000 |
| 19/01/2025 | Em Trần Tri Ân – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 1 (4 tháng) Năm học 2024-2025: Công lập (480,000) + Tiếng anh (420,000) + Tin học (420,000) + Nước uống (40,000) + Tăng tiết (850,000). | 2,210,000 |
| 21/01/2025 | Biếu quà Tết cho 70 học sinh nghèo ở TP.HCM: Mì gói (71,000 x 72 thùng) + Bánh AFC (20,700 x 70 hộp) + Bánh OREO (45,990 x 70 hộp) + Kẹo Alpenliebe (22,500 x 70 hộp) + Hạt hướng dương (38,437 x 70 bịch) – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-113579). | 14,045,890 |
| 22/01/2025 | Em Nguyễn Thị Minh Huyền – Lớp 12 Trường THPT Lê Trung Đình (Quảng Ngãi): Học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025: môn hoạt động hướng nghiệp. | 2,000,000 |
| 23/01/2025 | Em Trần Anh Thịnh – Lớp 7 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 01/2025: Buổi 2 (180,000) + Nước uống (15,000) + Ngoại ngữ tăng cường (80,000) + Kỹ năng sống (80,000) + STEM (100,000) + Ngoại ngữ với giáo viên nước ngoài (220,000) + Tin học (95,000) + Điện máy lạnh (35,000) – Hoàn trả lại tiền học phí công lập 4 tháng (240,000). | 565,000 |
| 23/01/2025 | Tặng 220 bao thư (500,000 đồng/bao thư) cho bà con lao động và bệnh nhân nghèo – Chương trình “Mâm cơm giao thừa Xuân Ất Tỵ” (Báo cáo thu chi đính kèm). | 110,000,000 |
| 24/01/2025 | Em Trần Kỳ Đăng Khoa – Sinh viên năm 1 Trường Đại học Kỹ Thuật Y – Dược (Đà Nẵng): Hỗ trợ học phí học kỳ 2 Năm học 2024-2025. | 9,627,350 |
| 24/01/2025 | Phụ cấp Cộng tác viên tháng 01/2025 – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu số: 0000113749). | 15,000,000 |
| 24/01/2025 | Phụ cấp Tình nguyện viên tháng 01/2025. | 7,500,000 |
| 28/01/2025 | Tài trợ 1 bữa ngon cho bà con lao động và học sinh nghèo – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000114231). | 9,940,000 |