Ngày | Diễn giải | Số tiền |
03/01/2023 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 5 Trường TH Phú Mỹ: Học phí tháng 01/2023: Hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (40,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Tiền điện (25,000) + Tiếng anh tăng cường (60,000) + Buổi 2 (70,000) + Tin học (50,000). | 285,000 |
04/01/2023 | Tiền rác tháng 1,2,3 + Tết 2023. | 270,000 |
04/01/2023 | In sao kê xác nhận số dư tài khoản 210110101000315. | 50,000 |
05/01/2023 | Em Huỳnh Thị Quyết Tâm – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK1 (5 tháng) năm học 2022-2023: Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) + Đề kiểm tra, giấy thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (90,000) – Tạm ứng (1,000,000). | 820,000 |
05/01/2023 | Em Bùi Minh Mẫn – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK1 (5 tháng) năm học 2022-2023: Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) + Đề kiểm tra,giấy thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (90,000) – Tạm ứng (1,000,000). | 820,000 |
05/01/2023 | Em Nguyễn Thanh Trung – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK1 (5 tháng) năm học 2022-2023: Bảo hiểm y tế 9 tháng (422,415) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) + Đề kiểm tra, giấy thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (90,000) – Tạm ứng (1,000,000). | 1,242,415 |
05/01/2023 | Em Nguyễn Ngọc Yến – Lớp 12 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 7: Học phí HK1 (5 tháng) năm học 2022-2023: Bảo hiểm y tế 9 tháng (422,415) + Giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (400,000) + Dạy tăng tiết (1,250,000) + Đề kiểm tra, giấy thi cả năm (80,000) + Sổ liên lạc điện tử cả năm (90,000) – Tạm ứng (1,000,000). | 1,242,415 |
06/01/2023 | Mua 1 thùng nước suối Satori (24 chai x 500 ml). | 90,000 |
07/01/2023 | Em Nguyễn Phương Thùy – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 01/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (10,000) + Tin học (40,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 12/2022 + tháng 01/2023 (1,000,000). | 1,340,000 |
08/01/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 12/2022: Công lập tháng 9+10+11+12/2022 (240,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 12/2022 (500,000). | 1,040,000 |
08/01/2023 | Em Đặng Triệu Vĩ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 01+02/2023: Công lập tháng 9+10+11+12/2022 + tháng 01/2023 (360,000) + Học bơi (115,500) + Buổi 2 (120,000) + Kỹ năng sống (120,000) + Năng khiếu (90,0000) + Nghề (37,500) + Stem (120,000) + Sổ liên lạc điện tử HK2 (150,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (300,000). | 1,413,000 |
08/01/2023 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 8 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 01/2023: Công lập HK1 (240,000) + Kỹ năng sống (40,000) + Nghề (12,500) + Sổ liên lạc điện tử (30,000) + Stem (80,000) + Tiếng anh nước ngoài (100,000) + Tin học (30,000). | 532,500 |
08/01/2023 | Tiền xe nhận tiền Nhà hảo tâm đóng góp (Phiếu thu: QBS-0000062273). | 50,000 |
08/01/2023 | Tiền xe nhận tiền Nhà hảo tâm đóng góp (Phiếu thu: QBS-0000062277). | 50,000 |
10/01/2023 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 10 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023: Bảo hiểm y tế 12 tháng (564,000) + Công lập (480,000) + tiếng anh (320,000) + Tin học (320,000) + Tăng tiết (800,000). | 2,484,000 |
10/01/2023 | Tiền nước tháng 01/2023. | 48,236 |
10/01/2023 | Tiền điện thoại và internet tháng 12/2022. | 275,000 |
11/01/2023 | Em Trần Thị Cẩm Hào – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 01/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (18,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 588,000 |
11/01/2023 | Em Trần Thị Kim Vân – Sinh viên năm 2 Trường Đại học Sài Gòn: Học phí học kỳ 2 – Năm học 2022-2023. | 6,052,000 |
11/01/2023 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 10 Trường THPT Tân Phong: Bảo hiểm y tế 12 tháng (563,220) + Giấy thi, đề thi HK2 (30,000) + Học phí tháng 01/2023: Công lập (120,000) + Hỗ trợ sửa chữa, bảo trì máy lạnh 25,000) + Buổi 2 (300,000) + Nước uống (15,000) + Tiền điện máy lạnh (40,000) + Tiền vệ sinh (35,000) + Tiếng anh bản ngữ (150,000) + Thư liên lạc điện tử HK2 (55,000). | 1,333,220 |
11/01/2023 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 11 Trường THPT Nguyễn Trãi: Học phí tháng 11+12/2022: Công lập (480,000) + Buổi 2 (600,000) + Nước uống (20,000) + Tài trợ giáo dục (60,000) + Tiếng anh với giáo viên bản ngữ (400,000). | 1,560,000 |
12/01/2023 | Em Trần Tri Ân – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 01/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
12/01/2023 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 01/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (18,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 588,000 |
12/01/2023 | Em Lê Hoàng Huy – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 11+12/2022 + tháng 01/2023: Buổi 2 (450,000) + Anh văn bản ngữ (300,000) + Kỹ năng sống (240,000) + Công lập tháng 9+10+11+12/2022 + tháng 01/2023 (300,000) + Nước uống (30,000). | 1,320,000 |
12/01/2023 | Em Nguyễn Tấn Khang – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 01/2023: Học phí công lập (120,000) + Điện máy lạnh (18,000) + Buổi 2 (300,000) + Các môn tự chọn (50,000) + Trải nghiệm (100,000). | 588,000 |
12/01/2023 | Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 9 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 01+02/2023: Buổi 2 (140,000) + Bơi (115,500) + Kỹ năng sống (140,000) + Năng khiếu (105,000) + Nước uống (30,000) + Tiền điện (50,000) + Tiếng anh với giáo viên nước ngoài (350,000) + Tin học (105,000) + Vệ sinh (35,000) + Công lập cả năm (540,000). | 1,610,500 |
12/01/2023 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 12 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 01/2023: Buổi 2 (300,000) + Học phí công lập tháng (100,000). | 400,000 |
14/01/2023 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 9 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 01/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Tin học (40,000) + Anh văn nước ngoài (100,000) + Nước uống (10,000) + Tiền học thêm môn Toán tháng 01/2023 (1/2 tháng) (250,000). | 610,000 |
14/01/2023 | Em Lại Thụy Thanh Trúc – Lớp 12 Trường THPT Phước Kiển: Học phí tháng 01/2023: Công lập (100,000) + Tiền điện, bảo trì sửa chữa máy lạnh phòng học (30,000) + Tiếng anh với người nước ngoài (225,000) + Buổi 2 (300,000). | 655,000 |
14/01/2023 | Em Lê Công Vinh – Lớp 11 Trường THPT Hoàng Hoa Thám: Học phí tháng 12/2022: Công lập tháng 9+10+11+12/2022 (480,000) + Buổi 2 (300,000) + Anh văn nước ngoài (180,000) + Hoạt động phí + Tài trợ giáo dục (30,000) + Được miễn giảm (-60,000) + Học phí tháng 01+02/2023: Công lập (240,000) + Buổi 2 (450,000) + Anh văn nước ngoài (400,000) + Hoạt động phí + Tài trợ giáo dục (60,000) . | 1,980,000 |
14/01/2023 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 12 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 01/2023: Buổi 2 (300,000) + Chuyên đề (160,000) + Trải nghiệm (40,000) + Điện máy lạnh (25,000) + Vệ sinh lớp (15,000) + Học phí công lập (120,000). | 660,000 |
14/01/2023 | Em Lương Thiên Thy – Lớp 8 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 01/2023: Giáo dục Stem (90,000) + Buổi 2 (150,000) + Học phí công lập (60,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Nước uống (15,000) + Nghề (20,000) + Tổ chức học với giáo viên nước ngoài (100,000). | 515,000 |
14/01/2023 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 01/2023: Công lập (60,000) + Buổi 2 (150,000) + Kỹ năng sống (80,000) + Anh văn bản ngữ (100,000) + Nước uống (10,000) | 400,000 |
17/01/2023 | Tiền xe nhận tiền Nhà hảo tâm đóng góp (Phiếu thu: QBS-0000063313). | 50,000 |
17/01/2023 | Phí Ngân hàng nhà nước nhận tiền từ nước ngoài (Phiếu thu: QBS-0000063320) | 199,545 |
17/01/2023 | Phí Ngân hàng nhà nước nhận tiền từ nước ngoài (Phiếu thu: QBS-0000063321) | 199,545 |
18/01/2023 | Tặng quà Tết cho 4 học sinh được bảo trợ (1,000,000 đồng/học sinh) – Chi theo chỉ định của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000063365) | 4,000,000 |
31/01/2023 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 11 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Quận 4: Học phí học kỳ 2 năm học 2022-2023. | 3,070,000 |
31/01/2023 | Tiền điện tháng 01/2023. | 359,601 |
31/01/2023 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 01-2023. | 15,000,000 |
31/01/2023 | Hỗ trợ 5 bệnh nhi khó khăn Bệnh viện Nhi Đồng 2 (1,000,000 đ/em) – Chi theo chỉ định Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000061867). | 5,000,000 |
31/01/2023 | Hỗ trợ 6 bệnh nhi khó khăn Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch (1,000,000 đ/em) + 13 bệnh nhi khó khăn Bệnh viện Nhi Đồng 2 (1,000,000 đ/em) + 8 bệnh nhi khoa thận Bệnh viện Nhi Đồng 2 (500.000 đ/em) – Chi theo chỉ định Nhà hảo tâm (Phiếu thu: QBS-0000063320). | 23,000,000 |
31/01/2023 | Tặng 525 bao thư (500,000 đồng/bao thư) cho bà con nghèo – Chương trình “Mâm cơm giao thừa”. | 262,500,000 |