Ngày | Diễn giải | Số tiền |
1/1/2021 | Tiền thuê nhà tháng 1/2021 | 14,500,000 |
4/1/2021 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 10 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 11/2020: Học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + tiếng Anh bản xứ (100.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + miễn giảm cho học sinh nghèo (-80.000đ) | 317,000 |
4/1/2021 | Em Danh Minh Sáng – Lớp 10 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 12/2020: Học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + tiếng Anh bản xứ (100.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + miễn giảm cho học sinh nghèo (-80.000đ) | 317,000 |
4/1/2021 | Tiền xe nhận gạo và nước mắm, dầu ăn từ Quán Cơm Xã Hội Nụ Cười 6 | 400,000 |
6/1/2021 | Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 12/2020 +tháng 1/2021: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + tin học (80.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + STEM (360.000đ) + nước uống (20.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 1,240,000 |
6/1/2021 | Em Lê Ngọc Hà – Lớp 6 Trường THCS Trần Quốc Tuấn: Học phí tháng 1+2/2021: Học bơi (115.500đ) + tiền điện (37.500đ) + năng khiếu (120.000đ) + kỹ năng sống (120.000đ) + STEM (240.000đ) + tiếng Anh nước ngoài (300.000đ) + tin học (120.000đ) + công lập (300.000đ/học kì 2) | 1,353,000 |
6/1/2021 | Em Trần Tri Ân – Lớp 6 Trường THCS Tăng Bạt Hổ: Học phí tháng 1/2021: Công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (15.000đ) + Anh văn bản xứ (100.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) | 435,000 |
7/1/2021 | Em Lê Nguyễn Kim Ngọc – Lớp 3 Trường tiểu học Phú Mỹ: Học phí tháng 1/2021: Tiền điện (25.000đ) + vệ sinh phí (20.000đ) + buổi 2 (70.000đ) + tiếng Anh tăng cường (60.000đ) + tin học (50.000đ) + học bơi (154.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) | 459,000 |
7/1/2021 | Em Võ Thị Yến Linh – Lớp 9 Trường THSC Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 12/2020 + tháng 1/2021: Buổi 2 (160.000đ) + học bơi T12 (77.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + nước uống (30.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) + vệ sinh phí (40.000đ) + công lập (300.000đ/học kì 1) | 1,057,000 |
8/1/2021 |
Em Trần Minh Kỵ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 12/2020: Học bơi (38.500đ) + buổi 2 (48.000đ) + kỹ năng sống (48.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (15.000đ) |
209,500 |
9/1/2021 |
Tiền điện thoại và internet tháng 12/2020 |
280,227 |
9/1/2021 |
Em Hùynh Thị Bích Viên – Lớp 6 Trường THCS Cù Chính Lan: Học phí tháng 12/2020 – tháng 1+2/2021: Công lập (180.000đ) + buổi 2 (270.000đ) + tin học (60.000đ) + Anh văn nước ngoài (480.000đ) + nước uống (30.000đ) + kỹ năng sống (240.000đ) + thể dục tự chọn (140.000/năm) |
1,400,000 |
11/1/2021 |
Em Nguyễn Văn Kha – Lớp 6 Trường THCS Phước Lộc: Học phí tháng 10+11+12/2020: Công lập (90.000đ) + buổi 2 (240.000đ) + Anh văn bản ngữ (720.000đ) + tin học (90.000đ) + kỹ năng sống (180.000đ) + giấy, đề kiểm tra giữa và cuối kì (30.000đ) + nước uống (45.000đ) + sổ LLĐT (45.000đ) + phần mềm lịch sử (21.000đ) + phần mềm địa lí (21.000đ) |
1,482,000 |
11/1/2021 | Tiền thuê người giữ xe Lớp bồi dưỡng tháng 1/2021 | 200,000 |
11/1/2021 | Em Bùi Thanh Xuân – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 1/2021: Buổi 2 (80.000đ) + công lập (300.000đ/học kì 1) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + nước uống (15.000đ) + học nghề (25.000đ) + tiền điện (25.000đ) + tiếng Anh nước ngoài (200.000đ) + tin học (60.000đ) + vệ sinh phí (20.000đ) + BHYT (563.220đ/năm) + BHYT (30.000đ/năm) | 1,458,220 |
11/1/2021 | Tiền xe nhận tiền của Nhà hảo tâm (Phiếu thu: 024528) | 50,000 |
11/1/2021 | Em Nguyễn Hữu Tài – Lớp 8 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 1+2/2021: Học bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (120.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + STEAM (120.000đ) + tiếng Anh nước ngoài (300.000đ) + năng khiếu (90.000đ) + học nghề (50.000đ) | 875,500 |
11/1/2021 | Thuê kho cất hàng Phiên chợ từ thiện | 400,000 |
12/1/2021 | Phí SMS tháng 1,2,3 -2021/Tài khoản 210110101000315, số điện thoại 0919690706, 0903906100 | 66,000 |
13/1/2021 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 9 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HK1/2021: chi phí nhà trường (170.000đ) + công lập (300.000đ) + tiếng Anh (350.000đ) + tin học (35.000đ) + GDCD (75.000đ) + buổi 2 (896.000đ) + quỹ CMHS (200.000đ) | 2,341,000 |
13/1/2021 | Em Lê Thị Kim Phụng – Lớp 11 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí HKII/2021: Công lập (600.000đ) + buổi 2 (1.500.000) + trải nghiệm (500.000đ) + tự chọn (250.000đ) + điện máy lạnh (175.000đ) | 3,025,000 |
13/1/2021 | Em Phạm Huy Hoàng – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 1/2021: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 400,000 |
13/1/2021 | Em Phạm Hồng Ngọc – Lớp 7 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 1/2021: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 430,000 |
13/1/2021 | Em Quách Thiên Phát – Lớp 11 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HKII/2021: công lập (480.000đ) + tiếng Anh (280.000đ) + tin học (280.000đ) +nước uống (40.000đ) + buổi 2 (640.000đ) | 1,720,000 |
13/1/2021 | Em Hoàng Ngọc Bình Minh – Lớp 10 Trường THPT Ngô Quyền: Học phí tháng 1/2021: Điện máy lạnh (35.000đ) + công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + trải nghiệm, tự chọn (150.000đ) | 605,000 |
14/1/2021 | Tiền nước tháng 12/2020 | 48,300 |
14/1/2021 | 2 poster Phiên chợ từ thiện (135.000đ) + phí ship (56.000đ) | 191,000 |
16/1/2021 | Em Phan Công Bằng – Sinh viên năm I Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM: Học phí môn Anh văn học kì 1 | 1,416,000 |
16/1/2021 | Em Lê Hoàng Huy – Lớp 7 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 1/2021: Công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (30.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 430,000 |
18/1/2021 | Tiền rác tháng 1+2+3+tết/2020 (3 tháng+tết) x 100.000đ | 400,000 |
18/1/2021 | Em Nguyễn Văn Nghiệp – Lơp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 1+2/2021: Học bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (120.000đ) + buổi 2 (160.00đ) + Anh văn bản ngữ (150.000đ) + năng khiếu (90.000đ) | 635,500 |
18/1/2021 | Em Nguyễn Thị Trâm Như – Lớp 10 Trường THPT Dương Văn Dương: Học phí tháng 1/2021: Buổi 2 (300.000đ) + công lập (100.000đ) | 400,000 |
18/1/2021 | Dân phòng quý I/2021 (3 tháng x 100.000đ) | 300,000 |
18/1/2021 | Em Nguyễn Văn Dương – Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Hiền: Học phí tháng 1+2/2021: Học bơi (115.500đ) + kỹ năng sống (120.000đ) + buổi 2 (160.00đ) + Anh văn bản ngữ (150.000đ) + năng khiếu (90.000đ) | 635,500 |
18/1/2021 | 3 quyển phiếu chi (3 quyển x 28.000đ) | 84,000 |
18/1/2021 | Em Nguyễn Minh Nhật – Lớp 9 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HKII/2021: Nước uống (40.000đ) + công lập (240.000đ) + tiếng Anh (280.000đ) + tin học (280.000đ) + GDCD (60.000đ) + buổi 2 (1.152.000đ) | 2,052,000 |
18/1/2021 | Em Nguyễn Thanh Bình – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HKII/2021: Nước uống (40.000đ) + công lập (240.000đ) + tiếng Anh (280.000đ) + tin học (280.000đ) + GDCD (60.000đ) + buổi 2 (768.000đ) | 1,668,000 |
18/1/2021 | Em Trần Vinh Lộc – Lớp 6 Trường THCS Khánh Hội: Học phí tháng 1/2021: Buổi 2 (405.000đ) + công lập (60.000đ) | 465,000 |
20/1/2021 |
Em Huỳnh Phúc Khang – Lớp 7 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Công lập (300.000đ/HKI) + kỹ năng sống (80.000đ) + học sáng tạo Robot (160.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + tin học (60.000đ) |
660,000 |
20/1/2021 | Tiền điện tháng 1/2021 (279.847đ) + tiền EVN hỗ trợ do Covid tháng 10 – 12/2020 (-95.045đ) | 184,802 |
20/1/2021 | Em Lê Tùng Quang – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 12/2020 + tháng 1/2021: Học bơi (77.000đ) + kỹ năng sống (160.000đ) + năng khiếu (120.000đ) + học nghề (50.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (120.000đ) + công lập (300.000đ/HKI) | 877,000 |
21/1/2021 | Em Trần Minh Kỵ – Lớp 8 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 1/2021: Học bơi (77.000đ) + buổi 2 (80.000đ) + công lập (300.000đ/HK2) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + STEM (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (200.000đ) | 902,000 |
21/1/2021 | Em Hồ Thị Liễu – Lớp 8 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HKII/2021: Nước uống (40.000đ) + công lập (240.000đ) + tiếng Anh (280.000đ) + tin học (280.000đ) + GDCD (60.000đ) + buổi 2 (768.000đ) | 1,668,000 |
22/1/2021 | Em Nguyễn Hoàng Thanh Trang – Lớp 7 Trường THCS Quang Trung: Học phí tháng 1+2/2021: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (263.000đ) + vi tính (70.000đ) + nước uống (20.000đ) + kỹ năng sống (140.000đ) + Anh văn bản ngữ (175.000đ) | 788,000 |
23/1/2021 | Em Lê Minh Tài – Lớp 12 Trường THPT Ernst Thalmann: Học phí tháng 1+2/2021: Chính khóa (240.000đ) + buổi 2 (600.000đ) + bảo trì, vệ sinh máy lạnh (20.000đ) + giấy thi (40.000đ) + nước uống (40,000đ) + điện máy lạnh (80.000đ) + học thêm môn toán (600.000đ) | 1,620,000 |
25/1/2021 | Em Đặng Triệu Vỹ – Lớp 6 Trường THCS Phạm Hữu Lầu: Học phí tháng 1+2: Học bơi (115.500đ) + buổi 2 (120.000đ) + chính khóa (300.000đ/HK2) + kỹ năng sống (120.000đ) + năng khiếu (90.000đ) +STEM (120.000đ) + Anh văn bản ngữ (300.000đ) + tin học (90.000đ) | 1,255,000 |
25/1/2021 | Thay 1 bộ bình trữ điện cửa cuốn | 1,800,000 |
27/1/2021 | Em Võ Tấn Lộc – Lớp 8 Trường THCS Hoàng Quốc Việt: Học phí tháng 1/2021: Công lập (300.000đ/HKI) + kỹ năng sống (80.000đ) + năng khiếu (60.000đ) + học nghề (25.000đ) + tiền điện (25.000đ) + tin học (60.000đ) | 550,000 |
27/1/2021 |
Em Lê Công Vinh – Lớp 9 Trường THCS Bình Lợi: Học phí tháng 12/2020 – 2/2021: Anh văn nước ngoài (225.000đ) + công lập (180.000đ) + buổi 2 (270.000đ) + kỹ năng sống (200.000đ) + STEM (225.000đ) + tiền điện (50.000đ) + tin học (50.000đ) + năng khiếu (150.000đ) + tin nhắn điện tử (90.000đ/năm) + Qũy CMHS (190.000đ/năm) + học thêm môn Anh văn tháng 1+2 (1.000.000đ) |
2,630,000 |
27/1/2021 | Em Hà Quốc Triệu – Lớp 10 Trường THPT Lê Thánh Tôn: Học phí tháng 1/2021: Công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + trải nghiệm thực tế (100.000đ) + tiền điện (25.000đ) | 545,000 |
27/1/2021 | Em Phan Văn Tâm – Lớp 9 Trường THCS Chi Lăng: Học phí tháng 1/2021: công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + nước uống (10.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + Anh văn bản ngữ (100.000đ) | 400,000 |
28/1/2021 | Em Nguyễn Trung Hiếu – Lớp 11 Trường THPT Dương Văn Dương: Buổi 2 (300.000đ) + công lập (100.000đ) | 400,000 |
28/1/2021 | Em Võ Minh Huy – Lớp 6 Trung tâm GDTX Quận 4: Học phí HK2/2021: Công lập (240.000đ) + tiếng Anh (280.000đ) + tin học (280.000đ) + GDCD (60.000đ) + nước uống (40.000đ) + buổi 2 (640.000đ) | 1,540,000 |
28/1/2021 | Em Trần Thị Kim Vân – Lớp 12 Trường THPT Ngô Quyền: Tiền nước (35.000đ) + công lập (120.000đ) + buổi 2 (300.000đ) + trải nghiệm (150.000đ) + quỹ trại (230.000đ) + miễn giảm cho học sinh nghèo (-150.000đ) | 685,000 |
29/1/2021 | Tiền xe nhận gạo từ Quán Cơm Xã Hội Nụ Cười 4 | 300,000 |
29/1/2021 |
Em Nguyễn Thành Hưởng – Lớp 6 Trường THCS Nguyễn Huệ: Học phí tháng 2: Công lập (60.000đ) + buổi 2 (150.000đ) + tin học (40.000đ) + kỹ năng sống (80.000đ) + STEM (180.000đ) + nước uống (10.000đ) + tiếng Anh bản ngữ (100.000đ) |
620,000 |
30/1/2021 | Hỗ trợ cơm trưa các Trường Tình Thương tháng 1/2021 (Chợ Quán, Tân Hưng, Vĩnh Hội) | 6,910,000 |
30/1/2021 | Mua quà Tết cho học sinh nghèo (theo chỉ định của Nhà hảo tâm PT 024533): 75 cây bánh Cream O (467.500đ) + 75 hộp bánh Coconut (853.100đ) + 75 gói thạch dừa (525.000đ) + 75 túi vải gói quà (600.000đ) | 2,445,500 |
30/1/2021 | Lương và bồi dưỡng nhân viên tháng 1/2021 | 10,000,000 |
30/1/2021 | Lương và bồi dưỡng giáo viên tháng 1+2/2021 | 8,000,000 |
30/1/2021 | 10 quyển phiếu chi ( 7.800đ x 10 quyển) | 78,000 |