Ngày | Diễn giải | Số tiền |
02/04/2018 |
Em Dương Thị Bé Vàng : Lớp 4 – Trường Kim Đồng : Học phí tháng 04-2018 ( 120,000đ). Được giảm trừ gia cảnh.
|
120,000 |
06/04/2018
|
Em Nguyễn Văn Dương : Lớp 6 – Trường Nguyễn Hiền : Chi phí tháng 04: học 2 buổi ( 80,000đ), Tin học ( 30,000đ),Năng khiếu ( 30,000đ),Giáo dục kỹ năng sống (80,000đ),Học bơi ( 77,000đ), Anh văn ( 100,000đ).
|
397,000 |
06/04/2018
|
Em Nguyễn Văn Dương : Lớp 6 – Trường Nguyễn Hiền : Chi phí tháng 05: học 2 buổi ( 80,000đ), Tin học ( 30,000đ),Năng khiếu ( 30,000đ),Anh văn ( 50,000đ).
|
190,000 |
06/04/2018
|
Em Dương Thị Bé Vàng : Lớp 4 – Trường Kim Đồng : Chi phí Bán trú tháng 04-2018 ( 679,000đ).
|
679,000 |
06/04/2018
|
Em Nguyễn Thanh Thư : Lớp 6 – Trường Trần Quốc Tuấn :Chi phí tháng 04+ tháng 05/2018 : Tin học ( 120,000đ),Năng khiếu (120,000đ),Rèn luyện kỹ năng ( 160,000đ),Anh văn (300,000đ),Học bơi ( 154,000đ).
|
854,000 |
13/04/2018
|
Em Nguyễn Thị Kiều Loan : Lớp 6 – Trường Phạm Hữu Lầu : Chi phí Tháng 04+tháng 05-2018: học phí 2 buổi ( 120.000đ),Tin học (45,000đ),Năng khiếu (90,000đ),Anh văn (200,000đ), Kỹ năng sống (120,000đ).
|
575,000 |
13/04/2018
|
Em Lý Thị Diễm Thúy : Lớp 7 – Trường Phạm Hữu Lầu : Chi phí Tháng 04 -2018: học phí 2 buổi ( 120.000đ),Tin học (45,000đ),Năng khiếu (90,000đ),Anh văn (200,000đ).
|
455,000 |
18/04/2018
|
Em Võ Thị Yến Linh : Lớp 7 – Trường Hoàng Quốc Việt : Chi phí Tháng 04+tháng 05: Giáo dục kỹ năng sống (120,000đ),Năng khiếu ( 90,000đ),Anh văn (200,000),Tin học (90,000đ).
|
500,000 |
18/04/2018
|
Em Trần Thanh Thiện ; Lớp 7 – Trường Hoàng Quốc Việt : Chi phí tháng 04+tháng 05: Giáo dục kỹ năng sống (120,000đ),Năng khiếu (90,000đ),Tin học(90,000đ).
|
300,000 |
18/04/2018
|
Em Trần Thanh Thiện ; Lớp 7 – Trường Hoàng Quốc Việt : Học thêm Anh văn tháng 03-2018 (300,000đ)
|
300,000 |
19/04/2018
|
Em Lê Minh Tài : Lớp 9 -Trường Chi Lăng : Chi phí Tháng 04+ tháng 05 : Học phí (500,000đ),Tin học ( 60,000đ),Nước uống ( 20,000đ).
|
580,000 |
20/04/2018
|
EmTrần Quốc Thạnh :Lớp 8 – Trường Nguyễn Hiền : Chi phí Tháng 04+ tháng 05 : Học phí 2 buổi ( 160,000đ),Năng khiếu ( 60,000đ),Anh văn ( 150,000đ),Học nghề (50,000đ),Học bơi (77,000đ).
|
497,000 |
24/04/2018
|
Em Nguyễn Văn Nghiệp : Lớp 6 – Trường Nguyễn Hiền : Chi phí tháng 04 + tháng 05: học 2 buổi ( 160,000đ), Tin học ( 60,000đ),Năng khiếu ( 60,000đ),Giáo dục kỹ năng sống (80,000đ),Học bơi ( 77,000đ), Anh văn ( 150,000đ).
|
587,000
|
27/04/2018
|
Em Danh Minh Sáng : Lớp 6 – Trường Nguyễn Hiền : Chi phí tháng 04 + tháng 05:Tin học ( 60,000đ),Năng khiếu ( 60,000đ),Giáo dục kỹ năng sống (80,000đ),Học bơi ( 77,000đ), Anh văn ( 150,000đ).Được miễn trừ gia cảnh.
|
427,000 |
27/04/2018
|
Bồi dưỡng tình nguyện viên thường trực(Nguyễn Bá Vương)
|
500,000 |
27/04/2018
|
Bồi dưỡng nhân viên dự án Em Đến Trường ( Trần Thị Tuyết Huệ )
|
1,500,000
|
27/04/2018
|
Bồi dưỡng nhân viên dự án Em Đến Trường ( Phạm Thị Kim Thoa ).
|
1,500,000
|
27/04/2018
|
LHTT Bà Huyện Thanh Quan: Hỗ trợ cơm trưa tháng 04-2018(45 suất x 10 buổi x 2,000đ) + ( 45 suất x 1 buổi x 1.000đ).
|
945,000 |
27/04/2018
|
LHTT Vinh Sơn – Vĩnh Hội : Hỗ trợ cơm trưa tháng 04-2018(162 suất x 10 buổi x 2,000đ) + ( 162 suất x 1 buổi x 2,000đ)
|
3,402,000 |
27/04/2018
|
LHTT Vinh Sơn : Hỗ trợ cơm trưa tháng 04-2018 (25 suất x 10 buổi x 2,000đ) + ( 25 suất x 1buổi x 1,000đ).
|
525,000 |
27/04/2018
|
LHTT Tân Hưng : Hỗ trợ cơm trưa tháng 04-2018(100 suất x 10 buổi x 2,000đ) + ( 100 suất x 1 buổi x 1,000đ).
|
2,100,000
|
27/04/2018
|
Bồi dưỡng kiêm nhiệm kế toán Em Đến Trường ( Trần Thị Tuyết Vân )
|
500,000
|